NHỮNG CÂU HỘI THOẠI THÔNG DỤNG (PHẦN 2)
| STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
|
27 |
いっていらっしゃい |
Itteirasshai |
Bạn đi nhé |
|
28 |
ただいま |
Tadaima |
Tôi đã về rồi đây |
|
29 |
お帰りなさい |
Okaerinasai |
Bạn đã về đấy à |
|
30 |
すみません, もういちどおねがいします |
Sumimasen, mou ichido onegaishimasu |
Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không? |
|
31 |
いいてんきですね |
Iitenkidesune |
Thời tiết đẹp nhỉ |
|
32 |
ごめんください |
Gomenkudasai |
Có ai ở nhà không? |
|
33 |
どうぞ おあがりください |
Douzo oagari kudasai |
Xin mời anh chị vào nhà! |
|
34 |
いらっしゃい |
Irasshai |
Rất hoan nghênh anh chị đến chơi! |
|
35 |
おじゃまします |
Ojamashimasu |
Tôi xin phép |
|
36 |
きれいですね |
Kireidesune |
Đẹp quá! |
|
37 |
近くにバスステーションがありますか |
Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka |
Có trạm xe bus nào gần đây không? |
|
38 |
どうすればいいですか |
Dousureba iidesuka |
Tôi nên làm gì? |
|
39 |
いただきます |
Itadakimasu |
Mời mọi người dùng bữa (nói trước bữa ăn) |
|
40 |
ごちそうさまでした |
Gochisousamadeshita |
Cảm ơn vì bữa ăn (nói sau khi ăn) |
Viết 1 ý kiến
Têncủa bạn:Ý kiến của bạn: Chú ý: Không hỗ trợ HTML !
Đánh giá: Tệ Tốt
Vui lòng nhập số vào ô bên dưới:




