APP CUNG ỨNG NHÂN LỰC - JOB1
Hiện:
Tìm theo:
TTS - ĐÓNG GÓI MỸ PHẨM
Tuyển Thực tập sinh Nữ đóng gói mỹ phẩm làm việc tại nhật bản
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nữ 18 – 35
- Trình độ: Tốt nghiệp THCS trở lên
- Số lượng cần tuyển: 7 Nữ
--------------------------------------------------------
Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 200,137 Yên/ tháng
- Tiền làm thêm: Theo quy định Nhật Bản.. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG TUYỂN DỤNG THỰC TẬP SINH NGÀNH MAY MẶC – HỢP ĐỒNG 3 NĂM
NGÀNH ĐĂNG KÝ VISA - MAY MẶC
1/. Tên xí nghiệp: Sẽ được biết khi phỏng vấn.
2/. Địa điểm: Tỉnh YAMAGUCHI
3/. Công việc cụ thể: - May mặc quần áo phụ nữ và trẻ em
4/. Số lượng tuyển dụng: Nữ - 3 người (phỏng vấn 6 người)
.. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG TUYỂN DỤNG THỰC TẬP SINH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam, Nữ 18 – 34
- Trình độ: Tốt nghiệp THPT
- Số lượng cần tuyển: 6 Nam, Nữ
Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 150.000 Yên/ tháng, tương đương 32 triệu/ tháng (chưa tính làm thêm giờ).
- Thời gian làm việc: 8:00~17:00 (giải lao: 12:00~13:00). Làm từ thứ 2 đến thứ 6.. [Chi tiết]
STT
Từ vựng
Nghĩa
1
Accountant
Kế toán
2
Actor
Nam diễn viên
3
Actress
Nữ diễn viên
4
Architect
Kiến trúc sư
.. [Chi tiết]
CÁCH DÙNG CÁC HẬU TỐ: CHAN, KUN, SAN, SAMA TRONG GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT
Trong giao tiếp, các hậu tố được dùng để phân biệt tên gọi giữa những người ở các mối quan hệ, vai vế khác nhau. Và thường được gắn sau "Tên" theo cấu trúc: "Tên" – Hậu tố
1/ Chan – ちゃん
Chan là cách gọi thân mật, thường dùng để xưng hô trong gia đình, người yêu hay bạn bè thân thiết.
Ví dụ:
- o.. [Chi tiết]
1. Jackfruit – /’dʒæk,fru:t/: Quả mít
2. Pineapple – /’pain,æpl/: Quả dứa, thơm
3. Durian – /´duəriən/: Quả sầu riêng
4. Custard-apple – /’kʌstəd,æpl/: Quả mãng cầu (na)
5. Soursop – /’sɔ:sɔp/: Quả mãng cầu xiêm
6. Dragon fruit – /’drægənfru:t/: Quả thanh long
7. Starfruit – /’stɑ:r.fru:t/: Quả khế
8. Banana – /bə’nɑ:nə/: Quả chuối
9. Tamarind – /’tæməri.. [Chi tiết]
1. Sleep – /sli:p/: Giấc ngủ
2. To Sleep: Giấc ngủ
3. To sleep in: Ngủ quên
4. To sleep lightly: Ngủ nhẹ
5. Sleep tight: Ngủ say
6. To go to sleep: Đi vào giấc ngủ
7. Sleepily – /’sli:pili/: Ngái ngủ
8. Sleeplessness – /’sli:plisnis/: Mất ngủ
9. Sleepwalker: Mộng du
10. Sleepy – /’sli:pi/: Buồn ngủ, mơ mộng
11. To be asleep: Ngủ, đang ngủ
12. To fall asleep: Ngủ thiế.. [Chi tiết]
26 CÂU TIẾNG ANH "KHÔNG MUỐN NHỚ CŨNG PHẢI NHỚ"
1. Easy come, easy go: Của thiên trả địa.
2. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.
3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.
4. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.
5. Time and tide wait for no man: Thời giờ thấm thoát thoi đưa.
6. Grasp all, lose all: T.. [Chi tiết]
– Could you introduce a little about yourself? (Hãy cho chúng tôi biết một cách ngắn gọn về bản thân bạn)
– “What does success mean to you?” ( Thành công với bạn có ý nghĩa gì?)
– Why should I hire you? – Tại sao chúng tôi nên tuyển dụng bạn?
– “What do you want to be doing five years from now?” ( Bạn muốn trở thành người như thế nào sau 5 năm nữa?)
&nbs.. [Chi tiết]
TRUNG TÂM DẠY TIẾNG NHẬT CHẤT LƯỢNG CAO & GIÁ RẺ
Chuyên dạy tiếng Nhật và Cung ứng việc làm tại Nhật
Vietgroup Edu chuyên dạy tiếng Nhật cho đối tượng Học sinh cấp 3, Sinh viên, Người chuẩn bị đi làm hoặc đang đi làm cho các công ty Nhật hoặc liên doanh nước ngoài.
????GIẢNG VIÊN KINH NGHIỆM - THỰC TIỄN - CÓ GIẢNG VIÊN NGƯỜI NHẬT
✍️PHƯƠNG PHÁP HỌC PH.. [Chi tiết]