TỔNG HỢP 100 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
1.コンデンサ: Linh kiện, tụ
2. インダクタンス : Biến thế
3. カップリングコンデンサ: Tụ điện
4. コイル: Cuộn dây đồng
5. 産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp
6. コンセント: Phích cắm
7. 速さ: Sự nhanh chóng
8. でんば/電場: Điện trường
9. でんばのつよさ/電場の強さ: Cường độ điện trường
10. でんばのおおきさ/電場の大きさ: Độ lớn của điện trường
11. いどう/移動: Di động
12. げんし/原子: Nguyên tử
13. しつりょう/質量: Chất lượng
14. 衝突: Xung khắc
15. でんあつ/電圧: Điện áp
16. エネルギー: Năng lượng
17. 発展/はってん: Phát triển
18. 国内の産業/こくないのさんぎょう: Ngành công nghiệp trong nước
19. 工業化/こうぎょうか: Công nghiệp hóa
20. あそびくるま/遊び車: Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng
21. 穴あけく: Khoan lỗ
22. あっしゅくコイルばね/圧縮コイルばね: Sự đàn hồi cuộn dây nén hoặc lò xo cuộn nén
23. あっしゅくくうき/圧縮空気: Khí nén, khí ép
24. あつりょくせいぎょべ/圧力制御弁: Van điều chỉnh điện áp
25. いちらんあつりょくすいっち/圧力スイッチ: Công tắc điện áp
26. あつりょくかく/追加: Sự thêm vào
27. ひらく/圧力角: Góc chịu áp lực, góc ép
28. あつでんげんしょう/圧電現象: Hiện tượng áp điện
29. あっしゅくりょく/圧縮力: Lực áp điện
30. 生産/せいさん: Sản xuất
31. 大量生産/たいりょうせいさん: Sản xuất hàng loạt
32. 消費/しょうひ: Tiêu dùng
33. 開発/かいはつ: Khai thác và phát triển
34. 管理/かんり: Quản lý
35. 建設/けんせつ: Xây dựng
36. 建築/けんちく: Kiến trúc
37. 石油/せきゆ: Dầu mỏ
38. 石炭/せきたん: Than đá
39. 科学技術の進歩/かがくぎじゅつのしんぽ: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
39. バイオ技術/バイオぎじゅつ: Công nghệ sinh học
40. 運転する/うんてんする: Vận hành
41. 停止する/ていしする: Đình chỉ
42. 自動/じどう: Tự động
43. 部品を組み立てる/ぶひんをくみたてる: Lắp ráp linh kiện
44. エンジン: Động cơ
45. モーター: Mô tơ
46. 性能/せいのう: Tính năng
47. 機能/きのう: Chức năng
48. 特許/とっきょ: Bằng sáng chế
49. 労働災害/ろうどうさいがい: Tai nạn lao động
50. 公害病/かいがいびょう: Bệnh do ô nhiễm
51. 繊維工業/せんいこうぎょう: Ngành công nghiệp dệt
52. 海運業/かいうんぎょう: Ngành công nghiệp hàng hải
53. シルク産業/シルクさんぎょう: Ngành công nghiệp tơ lụa
54. 鉄鋼業/てっこうぎょう: Ngành công nghiệp thép
55. 鉱山業/こうざんぎょう: Ngành công nghiệp mỏ
56. 加工産業/かこうさんぎょう: Ngành công nghiệp chế biến
57. アセンブリ工業 /アセンブリこうぎょう: Ngành công nghiệp lắp ráp
58. 重工業/じゅうこうぎょう: Ngành công nghiệp nặng
59. 軽工業/けいこうぎょう: Ngành công nghiệp nhẹ
60. 裾野産業/すそのさんぎょう/Ngành công nghiệp hỗ trợ
61. あつさ/厚さ: Độ dày
62. アナログかいろ /アナログ回路: Vòng tương tự, vòng điện toán
63. アナログコンピューター: Máy điện toán (sử dụng các định lượng vật lý để thể hiện con số)
64. アナログ信号: Tín hiệu tương tự
65. あぶらあな/油穴: Lỗ dầu, miệng ống dầu
66. あぶらといし/油砥石: Đá mài dầu
67. あぶらみぞ/油溝: Đường rãnh dầu
68. あらけずり/荒削り: Gia công, gọt giũa, mài
69. あらめ/荒目: Vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợp phá
70. アルミニウム: Nhôm (chất nhôm)
71. あわだち/泡立ち: Sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt
72. あんぜんたいさく/安全対策: Đối sách an toàn
73. あんぜんそうち /安全装置: Thiết bị an toàn
74. あんぜんけいすう/安全係数: Hệ số an toàn, nhân tố an toàn
75. あんぜんギャップ/安全ギャップ: Độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cách an toàn
76. アンギュラたまじくう/アンギュラ玉軸受: Ổ bi cứng
77. でんい/電位: Điện thế
78. でんし/電子: Điện tử
79. でんか/電荷: Sự nạp điện
80. きんぞく/金属: Kim loại
81. ふきょく/負極: Điện cực âm
82. せいきょく/正極: Điện cực dương
83. でんげん/電源: Nguồn điện
84. ぶんし/分子: Phân tử
85. ぶっしつ/物質: Vật chất
86. でんかいえき/電解液: Dung dịch điện
87. 半導体: Chất bán dẫn
88. せいこう/正孔: Lỗ trống
Ngày cập nhật 05 Oct 2022 Tác giả: vietgroup.com.au
Viết 1 ý kiến
Têncủa bạn:Ý kiến của bạn: Chú ý: Không hỗ trợ HTML !
Đánh giá: Tệ Tốt
Vui lòng nhập số vào ô bên dưới:
Reload