CÁC MẪU CÂU CÁM ƠN THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG NHẬT
STT |
Tiếng Nhật |
|
Nghĩa |
1 |
本当に やさしいですね。 |
|
Bạn thật tốt bụng! |
2 |
今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。 |
|
Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! |
3 |
有難うございます。 |
|
Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều |
4 |
いろいろ おせわになりました。 |
|
Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ |
5 |
ありがたい。 |
|
Tôi rất biết ơn. |
6 |
どういたしまして。 |
|
“Không có gì”, được sử dụng trong trường hợp đáp lại lời cảm ơn của một ai đó dành cho mình. |
7 |
本当に助かりました。 |
|
Thực sự đã được anh giúp đỡ rất nhiều |
8 |
どうもごちそう様でした。 |
|
Cảm ơn nhiều vì bữa ăn |
9 |
本当に助かりました。 |
|
Thật may mắn quá |
10 |
いつもお世話になってどうもありがとうございます。 |
|
Cảm ơn vì đã luôn quan tâm chăm sóc tôi. |
11 |
そのご好意に感謝いたします。 |
|
Cảm ơn nhã ý của anh (chị) |
Viết 1 ý kiến
Têncủa bạn:Ý kiến của bạn: Chú ý: Không hỗ trợ HTML !
Đánh giá: Tệ Tốt
Vui lòng nhập số vào ô bên dưới:
Reload