BẢNG CHI PHÍ DU HỌC NHẬT BẢN NĂM 2022
|
BẢNG CHI PHÍ VÀ THÔNG TIN LIÊN QUAN DU HỌC NHẬT BẢN
(Học viên có thể vừa học vừa làm )
STT |
LOẠI PHÍ |
THỜI ĐIỂM NỘP |
CHI TIẾT QUÁ TRÌNH |
CHI PHÍ |
GHI CHÚ |
1 |
Phí xử lý hồ sơ |
Ngay khi ký kết hợp đồng |
– Kiểm tra hồ sơ gốc của học viên. Hướng dẫn học viên sửa đổi, bổ sung giấy tờ còn thiếu. – Hướng dẫn viết lý do du học, hoàn tất dịch thuật, công chứng và hoàn thiện hồ sơ chỉnh chu nhất để gửi sang cho trường bên Nhật. |
5.000.000 VNĐ |
|
2 |
Phí học tiếng Nhật tại Việt Nam |
|
Khoảng 3 tháng học để đạt trình độ N5 hoặc N4: đây là điều kiện bắt buộc để được tiếp nhận bên trường Nhật |
7.500.000 VNĐ |
Học tại Vietgroup Edu |
3 |
Phí kí túc xá + điện nước |
|
Khoảng 3 tháng, mỗi tháng 1.000.000 đồng (có sự tham gia gỉảng dạy của giáo viên người Nhật của Vietgroup Edu) |
3.000.000 VNĐ |
ở tại KTX Vietgroup Edu |
4 |
Phí chứng minh tài chính đủ điều kiện đi du học Nhật |
1 tháng kể từ sau thời điểm nộp hồ sơ du học Nhật |
Hướng dẫn gia đình tự chứng minh khả năng tài chính và thu nhập của người bảo lãnh. Trong trường hợp phụ huynh học sinh không tự làm được, công ty sẽ hỗ trợ thủ tục này.
|
8.000.000 -15.000.000 VNĐ |
|
5 |
Phí chứng thực bằng cấp, giấy tờ |
Sau khi có kết quả tư cách lưu trú COE |
Hầu hết các trường tại Nhật đều yêu cầu xác thực bằng cấp qua đơn vị trực thuộc Bộ giáo dục. Phí chứng thực bằng cấp là 750.000 VNĐ và phí gửi nhanh kết quả là 650.000 VNĐ.
|
1.400.000 VNĐ |
|
6 |
Phí chuyển phát nhanh hồ sơ sang Nhật |
Sau khi có kết quả tư cách lưu trú COE |
Phí chuyển phát nhanh hồ sơ và các giấy tờ bổ sung sang Nhật.
|
1.000.000 VNĐ |
|
7 |
Học phí tại Nhật
|
Sau khi có kết quả tư cách lưu trú COE |
Sau khi có tư cách lưu trú, trường tại Nhật sẽ gửi scan tư cách lưu trú COE, giấy báo nhập học COA và Invoice thông báo phí nhập học, học phí… |
Khoảng 160.000.000 VNĐ |
|
8 |
Phí ký túc xá
|
Sau khi có kết quả tư cách lưu trú COE |
Phí Ký túc xá thu trong 03 tháng (mỗi tháng khoảng 3.600.000) |
10.800.000 VNĐ |
|
9 |
Phí xin visa du học |
Ngay sau khi nhận COE và COA từ trường |
Du học sinh cần cung cấp hộ chiếu, ảnh, và các giấy tờ liên quan khác để công ty tiến hành làm giấy đăng ký và xin visa du học tại Đại sứ quán Nhật. |
680.000 VNĐ |
|
10 |
Vé máy bay |
|
|
Khoảng 20.000.000 VNĐ |
|
TỔNG CHI PHÍ |
VNĐ |
LƯU Ý:
1/ Đối với những “hồ sơ khó”, “hồ sơ đặc biệt” thì phí xử lý hồ sơ sẽ dao động từ 8 triệu đến 10 triệu đồng (Hồ sơ thường là 5 triệu như Bảng trên).
2/ Hỗ trợ gia đình và học sinh trong quá trình học tập tại nước ngoài về thủ tục học tập tại trường, chuyển trường, hướng dẫn hồ sơ pháp lý, xin gia hạn Visa qua Email/ Facebook/ Viber/ Zalo 24/7.
3/ Học phí và phí ký túc xá tại Nhật sẽ cao hoặc thấp hơn phí tham khảo ở trên tùy theo tỉ giá yên, cũng như mức học phí của trường Nhật ngữ mà các bạn theo học.
Mức lương làm thêm tại Nhật Bản của du học sinh:
STT |
Hạng mục |
Giá trị |
1 |
Lương tối thiểu/giờ |
~ 900 yên/giờ |
2 |
Số giờ/ tuần |
28h/tuần |
3 |
Số giờ/ tháng |
100 giờ/ tuần |
Lương/ tháng (tối thiểu) |
~ 100.000 yên/tháng tương đương ~ 20 triệu đồng |
Viết 1 ý kiến
Têncủa bạn:Ý kiến của bạn: Chú ý: Không hỗ trợ HTML !
Đánh giá: Tệ Tốt
Vui lòng nhập số vào ô bên dưới:
Reload