NHỮNG CÂU HỘI THOẠI VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG NHẬT THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG NHẤT
1. 暇な時, 何をしますか。 Himanatoki naniwoshimasuka Vào lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì?
2. あなたの趣味はなんですか。 Anatanoshuumi ha nandesuka Sở thích của bạn là gì?
3. 私の趣味はテレビを見ることです。 Watashinoshuumi ha terebiwomirukotodesu Sở thích của tôi là xem ti vi.
4. どんな映画が好きですか。 Donnaeiga ga sukidesuka Bạn thích loại phim gì?
5. どんな俳優が好きですか。 Donnahaiyuu ga sukidesuka Anh (chị) thích diễn viên nào?
6. 休みの日、うちで洗濯したり、掃除したりしています。 Yasuminohi uchidesentakushitari, soujishitarishiteimasu Vào ngày nghỉ, tôi thường giặt giũ, dọn dẹp ở nhà.
7. 休みの日、何をしていますか。 Yasuminohi nani wo shiteimasuka Vào ngày nghỉ, bạn thường làm gì?
-> Mỗi ngày học một ít, cần cù bù thông minh. Chúc bạn học tiếng Nhật thật tốt .
Viết 1 ý kiến
Têncủa bạn:Ý kiến của bạn: Chú ý: Không hỗ trợ HTML !
Đánh giá: Tệ Tốt
Vui lòng nhập số vào ô bên dưới:
Reload