Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đóng gói công nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đóng gói công nghiệp
ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon
発送(はっそう)します : gửi hàng
寸法(すんぽう) : kích thước
パックづめ : cho vào hộp
テープ : băng dính
検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa
外箱(そとばこ) : ngoài hôp
中箱(なかばこ) : trong hộp
パッケージ : đóng gói
最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa
最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da
梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói
箱に収める はこにおさめる : xếp vào hộp
パレット tấm nâng hàng
原稿 げんこう bản thảo
点滴 てんてき can có vòi
箒 ほうき chổi
モップ chổi lau chữ T
ゴムロール con lăn gôm
紙管 しかん cuộn giấy
ドクター dao
ストロボ đèn pin, nhấp nháy
点滴に溶剤を入れる てんてきにようざいに
いれる đổ dung dịch vào can có vòi
溶剤 ようざい dung mô
包装し; giấy đóng gói
引き紙: giấy rút
|フェンダー: giấy thấm dầu tràn
|循環器: máy tuần hoàn
|インクインキ: mục
ゴムロールを組む: nắp con lăn gồm
床: sàn gỗ
|インクを直す、: sửa mực
棒: thanh sắt
|製品カード: thẻ mã sản phẩm
|ゴミ箱: thùng rác
|ファニッシャー。: trục, máy cán ép
| シャフト: trục, thanh lap của máy
ゴミ袋: túi đựng rác
モップがけ: vị trí chổi chữ T
版カバー: vỏ
草: có
|リフト: xe nâng
|スポンジ: xốp
|伝達シート: tấm dính dán bạc
|粘着シート: băng dính giấy
いんかん: băng dính sợi vải
|ヤレ紙: giấy Yale
|リードし: con dấu
|インキパン: cuộn nhựa mỏng
げんしげんたん。: đèn pin
|ジョウロ: gác mái
|しゃく: giấy
|銀テープ: giấy in hỏng
|メジャー: hộp
|ストローボ: màu kiềm
電卓: máy tính
磁石: nam châm
|スリット機」: máy khe chuyên dụng
|じょうごき: phễu
セロハンテープ: set băng dính trong
|カラコン: thước dây cuộn
|しんかんどかなぐ: thước thẳng
|ラベラー: xô có vòi
カゴ車: xe đẩy dạng lồng
箱: trục giá kết nối
黄、: màu vàng
飯: cơm
頭出し:đầu ra
青焼き: máy in xanh
開ける: mở
銀: màu bạc
|運ぶ: vận chuyển, khuân vác
|缶を作る。: làm can
|綺麗に: làm sạch
網: tấm lưới sắt
|管理表: bảng quản lý
|版替え: thay thế tấm
版傷: dị vật
|渡す: trao, đưa
|次の版をつける: đính bản tiếp theo
|廃液: dung dịch thải
床を拭く: quyết sàn nhà
尻だし: đầu vào
墨: màu đen
回す: hồi , quay lại, vòng lại
台車: xe đẩy
取り置き: vị trí lấy
包装; túi đóng gói
|フェンダーを貼る: dán giấy thấm tràn dầu
|ピーチ: chu vi
|ドクター紙: giấy cắt
|つぎめ: tấm lót cách
チップ: chip
たけぐし: thanh tre
|セット替え: thay thế cả set
|ジョウロ: miệng vòi
サンプル: hàng mẫu
カッター: cắt
長(なが)さ: chiều dài
高(たか)さ: chiều cao
貼(は)ります: dán
最大重量(さいだいじゅうりょう): khối lượng tối đa
パッケージ: đóng gói
中箱(なかばこ): trong hộp
箱に収める(はこにおさめる): xếp vào hộp
バーコードラベル: nhãn dán code của hàng hóa
納期(のうき):hạn (thời hạn làm một việc gì đó)
貨物(かもつ): hàng hóa
ピニール袋(ふくろ): Túi nilon
発送(はっそう)します: gửi hàng
マスク(ますく): khẩu trang
スタートボタン: nút start
リセットボタン: nút reset
パック: hộp
パックづめ: cho vào hộp
段(だん)ボール: thùng carton
幅(はば): chiều rộng
汚よごれ: bản
最大長辺(さいだいちょうへん):chiều dài tối đa
破損(はそん): vỡ, hỏng
外箱(そとばこ): ngoài hộp
ラベル: nhãn
宛名(あてな)ラベル: nhãn ghi địa chỉ
損傷(そんしょう): hư hỏng, vỡ
メーカー: nhà sản xuất
計算(けいさん)します: tính toán
寸法(すんぽう): kích thước
Viết 1 ý kiến
Têncủa bạn:Ý kiến của bạn: Chú ý: Không hỗ trợ HTML !
Đánh giá: Tệ Tốt
Vui lòng nhập số vào ô bên dưới:
Reload