TỔNG HỢP 12 MẪU CÂU XIN LỖI DÙNG NHIỀU TRONG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP
STT |
Tiếng Nhật |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
すみません |
Sumimasen |
Xin lỗi |
2 |
ごめんなさい |
Gomennasai |
Xin lỗi |
3 |
私のせいです |
Watashi no seidesu |
Đó là lỗi của tôi |
4 |
私の不注意でした |
Watashi no fuchuui deshita |
Tôi đã rất bất cẩn |
5 |
そんな 心算じゃありませんでした |
Sonna tsumori jaarimasendeshita |
Tôi không có ý đó. |
6 |
次からは 注意します |
Tsugikara wa chuuishimasu |
Lần sau tôi sẽ chú ý hơn |
7 |
お待たせして 申し訳 ありません |
Omataseshite mou wakearimasen |
Xin lỗi vì đã làm bạn đợi |
8 |
遅くなって すみません |
Osokunatte sumimasen |
Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ |
9 |
ご迷惑ですか? |
Gomeiwakudesuka |
Tôi có đang làm phiền bạn không? |
10 |
ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか |
Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka |
Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? |
11 |
少々, 失礼します |
Shoushou shitsurei shimasu |
Xin lỗi đợi tôi một chút |
12 |
申し訳ございません |
Moushiwake gozaimasen |
Tôi rất xin lỗi (lịch sự) |
Viết 1 ý kiến
Têncủa bạn:Ý kiến của bạn: Chú ý: Không hỗ trợ HTML !
Đánh giá: Tệ Tốt
Vui lòng nhập số vào ô bên dưới:
Reload