Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thực phẩm phần 3
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm qua bao bì các sản phẩm
1. 種類別名称 /Shurui betsu meishō/ : Tên theo chủng loại sản phẩm
2. 商品名 /Shōhin-mei/ : Tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei)
3. 栄養成分 /Eiyō seibun/ : Thành phần dinh dưỡng
4. 保存方法 /hozonhouhou/ : Cách bảo quản
5. 内容量 /Naiyōryō/ : Trọng lượng tịnh
6. 成分 /seibun/ : Thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chính (chủ yếu) hay 栄養成分 (Eiyō seibun): Thành phần dinh dưỡng.)
7. 生産者 /Seisan-sha/ : Nhà sản xuất
8. 原産国名 /Gensan kokumei/ : Nước sản xuất
9. 産地 /Sanchi/ hoặc 地 元 /jimoto/: Địa phương, nơi sản xuất
10. 加工年月日 /Kakō nengappi/ : Ngày tháng năm sản xuất
11. 消費期限 /shouhikigen/ hoặc 賞味期限 /shoumikigen/ :Hạn sử dụng (nên dùng trước thời gian này để có chất lượng ngon nhất)
12. 輸入者 /Yunyū-sha/ : Nhà nhập khẩu
13. 国産 /Kokusan/ :Hàng nội địa
14. 解凍 /Kaitō/ : Sản phẩm cần rã đông (trước khi nấu)
15. 生食用 /Namashokuyō/ : Đồ để ăn sống (không cần nấu)
16. 加熱用 /Kanetsu-yō/ : Phải nấu trước khi ăn
17. 刺身用 /Sashimi-yō/ : Dùng cho sashimi, chỉ các đồ hải sản có thể dùng làm món sashimi
18. 養殖 /Yōshoku/ : Sản phẩm được nuôi trồng
19. 自然 食品 /Shizen shokuhin/ : Thực phẩm tự nhiên
20. 自然 派 /Shizenha/ : Sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên (phái tự nhiên).
21. 有機 /Yūki/ : Hữu cơ (sản phẩm sản xuất theo công nghệ hữu cơ)
22. Ví dụ: 有機 野菜 /Yūki yasai/ : Rau hữu cơ
23. 農薬 /Nōyaku/ : Nông dược. Sản phẩm có sử dụng các hóa chất nông nghiệp được cho phép như thuốc trừ sâu, diệt cỏ
24. 無農薬 /Munōyaku/ : Không sử dụng thuốc trừ sâu, không dùng nông dược.
25. 無添加 /Mutenka/: Không có chất phụ gia
26. 保存料 /Hozon-ryō/ : Chất bảo quản
27. 着色料 /Chakushoku-ryō/ : Chất tạo màu thực phẩm
28. 遺伝子 組 み換 え /idenshikumikae/ : (thực phẩm) có thành phần biến đổi gen
29. 放射性 物質 /Hōshasei busshitsu/ : Chất phóng xạ
30. 放射性 物質 検査 合格 /Hōshasei busshitsu kensa gōkaku/ : Đã được kiểm tra và chứng minh là không có chất phóng xạ
31. 手作り /Tesakuri/ : Sản phẩm thủ công (đồ hand-made, home-made)
32. 砂糖 不使用 /Satō fu shiyō/ : Không đường
33. グルテン 不使用 /Guruten fu shiyō/ : Không gluten
Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm về tên các món ăn
Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn
1. ぎゅうにくうどん:Gyū niku udon: phở bò
2. とりうどん:tori udon: Phở gà
3. ちまき:chimaki: Bánh chưng
4. やきそば:yaki soba: Mì xào
5. ラーメン:rāmen: Mì ăn liền
6. ぜんざい:zenzai: Chè
7. あげはるまき:age haru Maki: Chả giò
8. なまはるまき:na ma Haru Maki: Gỏi cuốn
9. おこわ:okowa: Xôi
10. せきはん:seki-han: Xôi đỏ
11. おかゆ:okayu: Cháo
12. なべもの:nabe mono: Lẩu
13. やぎなべ:yagi nabe: Lẩu dê
14. にくまん: ni kuman: Bánh bao
15. はるまきのかわ:maki no ka wa: Bánh tráng
16. yasai 野菜 : Rau
17. serori セロリ : Cần tây
18. ninniku ニンニク : Tỏi
19. kokonatsu ココナツ : Dừa
20. mangoー マンゴー : Xoài
21. apurikotto アプリコット : Mơ
22. kokera 柿 : Quả hồng
23. zakuro ザクロ : Quả lựu
24. kiui furuーtsu キウイフルーツ : Trái kiwi
25. raichi ライチ : Quả vải
26. ryuugan 竜眼 : Nhãn
27. watashi ha serori ga suki desu 私はセロリが好きです : Tôi thích cần tây
28. watashi ha ninniku ga suki de ha ari mase n 私はニンニクが好きではありません : Tôi không thích tỏi
29. nasubi 茄子 : Cà tím
30. zukkiーni ズッキーニ : Bí ngòi
31. tamanegi タマネギ : Hành tây
32. hourensou ほうれん草 : Rau bina
33. sarada サラダ : Xà lách
34. sayaingen サヤインゲン : Đậu xanh
35. kyuuri キュウリ : Dưa chuột
36. papurika パプリカ : Hạt tiêu
37. abokado アボカ : Quả bơ
38. daikon 大根 : Củ cải
39. kyabetsu キャベツ : Bắp cải
40. kinoko キノコ : Nấm
41. retasu レタス : Rau diếp
42. toumorokoshi トウモロコシ : Ngô
43. jagaimo ジャガイモ : Khoai tây
44. tomato トマト : Cà chua
45. ninjin ニンジン : Cà rốt
46. oobako オオバコ : Cây chuối lá
47. mame 豆 : Đậu
48. naganegi 長ネギ : Tỏi tây
49. renkon レンコン : Ngó sen
50. kyaraweー キャラウェー : Quả carum
Ngày cập nhật 05 Nov 2022 Tác giả: vietgroup.com.au
Viết 1 ý kiến
Têncủa bạn:Ý kiến của bạn: Chú ý: Không hỗ trợ HTML !
Đánh giá: Tệ Tốt
Vui lòng nhập số vào ô bên dưới:
Reload