Chương Trình Thực Tập Sinh ( Hợp đồng 3-5 năm)
Danh mục con
Hiện:
Tìm theo:
Tuyển Thực tập sinh Nữ Chế biến thực phẩm làm việc tại Tỉnh NARA (Nhật Bản)
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nữ 20 – 35
- Trình độ: Tốt nghiệp THPT trở lên
- Số lượng cần tuyển: 18 Nữ
------------------------------------
Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 160,000 Yên/tháng ( chưa tính tăng ca)
- Tiền làm thêm: Theo quy định Nhật Bản
- N.. [Chi tiết]
TUYỂN THỰC TẬP SINH CHẾ TẠO LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
* Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam/Nữ : 20 - 30
- Trình độ: Tốt nghiệp cấp 2 trở lên.
- Thị lực: Tốt
- Số lượng cần tuyển: 10 Nam + 10 Nữ
--------------------------------------------------------
** Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 160,000 Yên/ tháng (phụ cấp theo ca + phụ cấp làm thêm)
- Tiề.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật về cơ sở dữ liệu
1. データベース (DB): Cơ sở dữ liệu (database)
2. テーブル: Bảng (table)
3. 外部キー (FK): Khóa ngoại.
4. エンティティ (実体): entity
5. 主キー (PK): Khóa chính.
6. コラム (列) : Cột
7. 行: Hàng
8. レコード: Dữ liệu (record)
9. フィルード: Trường, miền, phạm vi (field)
10. リレーショナル: Có quan hệ .. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành lắp ráp linh kiện điện tử:
1. 圧着工具 Acchaku kougu Kìm bấm
2. 圧着スリープ Acchaku surīpu Kìm bấm đầu cốt tròn
3. 圧着端子 Acchaku tanshi Đầu cốt
4. アノード Anōdo Cực dương
5. アンペア Anpea Đơn vị đo dòng điện
6. アース āsu Sự nối đất, tiếp đất
7. バイアス Baiasu Mạch điện
8. バッテリ Batteri Pin, ác quy
9. ビス Bisu Đinh ốc
10. ボール盤 Bōru ban Máy .. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng nhật ngành thực phẩm
商品名 /Shōhin-mei/ : tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei)
栄養成分 /Eiyō seibun/ : thành phần dinh dưỡng
保存方法 /hozonhouhou/ : cách bảo quản
内容量 /Naiyōryō/ : trọng lượng tịnh
成分 /seibun/ : thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm
主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chính (chủ yếu) hay 栄養成分 (Eiyō seibun): thành ph.. [Chi tiết]
1.コンデンサ: Linh kiện, tụ
2. インダクタンス : Biến thế
3. カップリングコンデンサ: Tụ điện
4. コイル: Cuộn dây đồng
5. 産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp
6. コンセント: Phích cắm
7. 速さ: Sự nhanh chóng
8. でんば/電場: Điện trường
9. でんばのつよさ/電場の強さ: Cường độ điện trường
10. でんばのおおきさ/電場の大きさ: Độ lớn của điện trường
11. いどう/移動: Di động
12. げんし/原子: Nguyên tử
13. しつりょう/質量: Chất lượng
.. [Chi tiết]
Kể từ tháng 3 năm nay, Nhật Bản đã nới lỏng những biện pháp kiểm soát biên giới và có kế hoạch tăng gấp đôi số lượng người nước ngoài đến nước này từ 10.000 người lên 20.000 người/ngày, bắt đầu từ ngày 1/6. Thủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio đã công bố kế hoạch trên trong ngày 26/5.
Theo thông báo, chính phủ Nhật Bản cũng sẽ nới lỏng quy định xét nghiệm và cách ly, chia cá.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ
IC(あいし) Vòng hợp chất
合図 あいず Dấu hiệu, tín hiệu
赤チン災害 あかちんさいがい lỗi nhỏ
赤チン あかチン Thuốc đỏ
亜鉛 あえん Kẽm, mạ kẽm
悪影響 あくえいきょう &nb.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành học
こうこがく 考古学 : Ngành khảo cổ
かんきょうかがく 環境科学 : Ngành môi trường
コンピューターこうがく コンピューター工学 : Ngành tin học
てんもんがく 天文学 : Ngành thiên văn học
ぶつりがく 物理学 : Vật lý học
かがく 化学 : Ngành hóa học
やくがく .. [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠN DÀNH CHO THỰC TẬP SINH, KỸ SƯ
ホテル: Khách sạn
スイート: Phòng khách sạn
チェックイン: Nhận phòng
チェックアウト: Trả phòng
予約 ( よやく): Đặt trước
部屋番号 (へやば んごう): Số phòng
満室 (まんしつ): Kín phòng
空室 (くうしつ): Còn phòng
荷物 (にもつ): Hành lí
駐車場 (ちゅうしゃじょう): Bãi để xe
ろうか: Hành lang
階段 (かいだん): Cầu thang
エレベーター: Thang máy
受付(.. [Chi tiết]
1 : Kìm 釘抜き(くぎぬき)
2 : Mỏ lết モンキーレンチ
3 : Cờ lê スパナ
4 : Tô vít 螺子回し(ねじまわし)/ドライバ
5 : Dao 切れ刃(きれは)/バイト
6 : Dầu nhớt 潤滑油(じゅんかつゆ)
Để được tư vấn cụ thể về chi phí, lương, điều kiện tham gia đơn hàng cơ khí Nhật Bản ? Hãy NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI và yêu cầu gọi lại để được cán bộ tư vấn của chúng tôi liên lạc hỗ trợ.
&nbs.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG
1. 穴開け Ana ake Đục lỗ
2. アンカーボルト Ankāboruto Bu lông
3. 安全カバー Anzen kabā Vỏ bọc an toàn
4. 足場 Ashiba Giàn giáo
5. 当て木 Ategi Cột trụ chính, cột chống
6. バール(くぎぬき) Bāru(Kuginuki) Xà beng, đòn bẩy
7. ボルト Boruto Bu lông
8. ブレーカー Burēkā Máy dập, máy nghiền
9. チップソー Chippusō Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)
10. 電動.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc P2
101. Khoá: ファスナ
102. Khoảng cách từ mép vải đến đường chỉ may, mép khâu: 縫い代
103. Khoen (khóa past): バックル
104. Khuy: 釦ホール
105. Khuy mắt phượng: 鳩目穴(はとめあな)
106. Khuy thẳng: ねむり穴
107. Khuyết đầu tròn: ハトメ穴
108. Kích thước: サイズ
109. Kiểm hàng: 検品(けんぴん)
110. Kìm bấm dấu rập: バターン・ノッチャー
111. Lá cổ: 台衿(だいえり)
.. [Chi tiết]
200. Sơ mi tay dài: 長袖シャツ(ながそで・・・)
201. Stripe sọc: ストライプ
202. Suit áo véc: スーツ
203. Tay: 袖(そで)
204. Tẩy: 漂白する ひょうはく
205. Tay dài: 長袖
206. Tay ngắn: 半袖
207. Tên hàng: 品名(ひんめい)
208. Tên hàng, tên sản phẩm: 製品名(せいひんめい)
209. Thân: 身頃(みごろ)
210. Thân dưới: 下前(したまえ)
211. Thân sau: 後身頃(うしろみごろ)
212. Thân trên: 上前(うわまえ)
213. Thân trước: 前身頃(まえみごろ)
.. [Chi tiết]
Kìm 釘抜き(くぎぬき)
Mỏ lết モンキーレンチ
Cờ lê スパナ
Tô vít 螺子回し(ねじまわし)/ドライバ
Dao 切れ刃(きれは)/バイト
Dầu nhớt 潤滑油(じゅんかつゆ)
Kéo 鋏(はさみ)
Mũi khoan 教練(きょうれん)
Dây xích チェーン
Bản lề 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ
Búa 金槌(かなづち)/ハンマー
Mỡ グリース/グリースガン
Đá mài 砥石(といし)
Dũa やすり
Ốc ,vit 捻子(ねじ)/キーパー
Giấy ráp 研磨紙(けんまし)/サンドペーパー
Chổi than カーボンブラシ/石炭ブラシ(せきたんブラシ)
Đá cắt sắt 切断用研削砥石(せつだん.. [Chi tiết]