TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
1. いちらんあつりょくすいっち/圧力スイッチ: Công tắc điện áp
2. あつりょくかく/追加: Sự thêm vào
3. ひらく/圧力角: Góc chịu áp lực, góc ép
4. あつでんげんしょう/圧電現象: Hiện tượng áp điện
5. 穴あけく: Khoan lỗ
6. あっしゅくコイルばね/圧縮コイルばね: Sự đàn hồi cuộn dây nén hoặc lò xo cuộn nén
7. あっしゅくくうき/圧縮空気: Khí nén, khí ép
8. あつりょくせいぎょべ/圧力制御弁: Van điều chỉnh điện áp
9. あっしゅくりょく/圧縮力: Lực áp điện
10. 生産/せいさん: Sản xuất
11. 大量生産/たいりょうせいさん: Sản xuất hàng loạt
12. 消費/しょうひ: Tiêu dùng
13. 開発/かいはつ: Khai thác và phát triển
14. 管理/かんり: Quản lý
15. 建設/けんせつ: Xây dựng
16. 建築/けんちく: Kiến trúc
17. 石油/せきゆ: Dầu mỏ
18. 石炭/せきたん: Than đá
19. 科学技術の進歩/かがくぎじゅつのしんぽ: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
20. バイオ技術/バイオぎじゅつ: Công nghệ sinh học
21. 運転する/うんてんする: Vận hành
22. 停止する/ていしする: Đình chỉ
23. 自動/じどう: Tự động
24. 部品を組み立てる/ぶひんをくみたてる: Lắp ráp linh kiện
25. エンジン: Động cơ
26. モーター: Mô tơ
27. 性能/せいのう: Tính năng
28. 機能/きのう: Chức năng
29. 特許/とっきょ: Bằng sáng chế
30. 労働災害/ろうどうさいがい: Tai nạn lao động
31. 公害病/かいがいびょう: Bệnh do ô nhiễm
32. 繊維工業/せんいこうぎょう: Ngành công nghiệp dệt
33. 海運業/かいうんぎょう: Ngành công nghiệp hàng hải
34. シルク産業/シルクさんぎょう: Ngành công nghiệp tơ lụa
35. 鉄鋼業/てっこうぎょう: Ngành công nghiệp thép
36. 鉱山業/こうざんぎょう: Ngành công nghiệp mỏ
37. 加工産業/かこうさんぎょう: Ngành công nghiệp chế biến
38. アセンブリ工業 /アセンブリこうぎょう: Ngành công nghiệp lắp ráp
39. 重工業/じゅうこうぎょう: Ngành công nghiệp nặng
40. 軽工業/けいこうぎょう: Ngành công nghiệp nhẹ
41. 裾野産業/すそのさんぎょう/Ngành công nghiệp hỗ trợ
42. あつさ/厚さ: Độ dày
43. アナログかいろ /アナログ回路: Vòng tương tự, vòng điện toán
44. アナログコンピューター: Máy điện toán (sử dụng các định lượng vật lý để thể hiện con số)
45. アナログ信号: Tín hiệu tương tự
46. あぶらあな/油穴: Lỗ dầu, miệng ống dầu
48. あぶらといし/油砥石: Đá mài dầu
49. あぶらみぞ/油溝: Đường rãnh dầu
50. あらけずり/荒削り: Gia công, gọt giũa, mài
51. あらめ/荒目: Vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợp phá
52. アルミニウム: Nhôm (chất nhôm)
53. あわだち/泡立ち: Sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt
54. あんぜんたいさく/安全対策: Đối sách an toàn
55. あんぜんそうち /安全装置: Thiết bị an toàn
56. あんぜんけいすう/安全係数: Hệ số an toàn, nhân tố an toàn
57. あんぜんギャップ/安全ギャップ: Độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cách an toàn
58. アンギュラたまじくう/アンギュラ玉軸受: Ổ bi cứng
59. でんい/電位: Điện thế
60. でんし/電子: Điện tử
61. でんか/電荷: Sự nạp điện
62. きんぞく/金属: Kim loại
63. ふきょく/負極: Điện cực âm
64. せいきょく/正極: Điện cực dương
65. でんげん/電源: Nguồn điện
66. ぶんし/分子: Phân tử
67. ぶっしつ/物質: Vật chất
68. でんかいえき/電解液: Dung dịch điện
69. 半導体: Chất bán dẫn
70. せいこう/正孔: Lỗ trống
71. ほうこう/方向: Hướng
72. だんめん/段面: Mặt cắt ngang
73. ほうそく/法則: Định luật và quy luật
74. あつりょくそんしつ/圧力損失: Tổn hao áp lực
75. 燃料/ねんりょう: Nhiên liệu
76. 電力/でんりょく: Điện năng
77. ラジオペンチ: Kìm vặn
78. システムオンチップ: Hệ thống của chip
79. テスタ: Dụng cụ thử điện
80. USB メモリ: Bộ nhớ USB
81. あいず/合図: Dấu hiệu, tín hiệu
82. あかちんさいがい/赤チン災害: Chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ
83. あかチン/赤チン: Thuốc đỏ
84. あえん/亜鉛: Kẽm, mạ kẽm
85. あくえいきょう/悪影響: Ảnh hưởng xấu
86. アクセプタ: Chất nhận, (vật lý, hóa học)
87. アクチュエータ: Chất kích thích, khởi động, kích động
88. AC アダプター : Cục đổi nguồn
89. フレーム: Cái khung, gọng
90.はんだ: Que hàn
Ngày cập nhật 29 Nov 2022 Tác giả: vietgroup.com.au
Viết 1 ý kiến
Têncủa bạn:Ý kiến của bạn: Chú ý: Không hỗ trợ HTML !
Đánh giá: Tệ Tốt
Vui lòng nhập số vào ô bên dưới:
Reload