ĐÀO TẠO TIẾNG ANH
Hiện:
Tìm theo:
STT
Từ vựng
Nghĩa
1
Accountant
Kế toán
2
Actor
Nam diễn viên
3
Actress
Nữ diễn viên
4
Architect
Kiến trúc sư
.. [Chi tiết]
1. Jackfruit – /’dʒæk,fru:t/: Quả mít
2. Pineapple – /’pain,æpl/: Quả dứa, thơm
3. Durian – /´duəriən/: Quả sầu riêng
4. Custard-apple – /’kʌstəd,æpl/: Quả mãng cầu (na)
5. Soursop – /’sɔ:sɔp/: Quả mãng cầu xiêm
6. Dragon fruit – /’drægənfru:t/: Quả thanh long
7. Starfruit – /’stɑ:r.fru:t/: Quả khế
8. Banana – /bə’nɑ:nə/: Quả chuối
9. Tamarind – /’tæməri.. [Chi tiết]
1. Sleep – /sli:p/: Giấc ngủ
2. To Sleep: Giấc ngủ
3. To sleep in: Ngủ quên
4. To sleep lightly: Ngủ nhẹ
5. Sleep tight: Ngủ say
6. To go to sleep: Đi vào giấc ngủ
7. Sleepily – /’sli:pili/: Ngái ngủ
8. Sleeplessness – /’sli:plisnis/: Mất ngủ
9. Sleepwalker: Mộng du
10. Sleepy – /’sli:pi/: Buồn ngủ, mơ mộng
11. To be asleep: Ngủ, đang ngủ
12. To fall asleep: Ngủ thiế.. [Chi tiết]
26 CÂU TIẾNG ANH "KHÔNG MUỐN NHỚ CŨNG PHẢI NHỚ"
1. Easy come, easy go: Của thiên trả địa.
2. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.
3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.
4. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.
5. Time and tide wait for no man: Thời giờ thấm thoát thoi đưa.
6. Grasp all, lose all: T.. [Chi tiết]
– Could you introduce a little about yourself? (Hãy cho chúng tôi biết một cách ngắn gọn về bản thân bạn)
– “What does success mean to you?” ( Thành công với bạn có ý nghĩa gì?)
– Why should I hire you? – Tại sao chúng tôi nên tuyển dụng bạn?
– “What do you want to be doing five years from now?” ( Bạn muốn trở thành người như thế nào sau 5 năm nữa?)
&nbs.. [Chi tiết]
Hiển thị 1 đến 5 trong 5 (1 Trang)