Media

Fanpage - Facebook: Vietgroup Edu

video

Liên hệ tư vấn
Họ Tên:
E-Mail:
Điện thoại:
Nội dung đăng kí:

Hỗ trợ trực tuyến: Click  Hỗ trợ 

Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thực phẩm phần 3

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm qua bao bì các sản phẩm

1. 種類別名称 /Shurui betsu meishō/ : Tên theo chủng loại sản phẩm

2. 商品名 /Shōhin-mei/ : Tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei)

3. 栄養成分 /Eiyō seibun/ : Thành phần dinh dưỡng

4. 保存方法 /hozonhouhou/ : Cách bảo quản

5. 内容量 /Naiyōryō/ : Trọng lượng tịnh
6. 成分 /seibun/ : Thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chính (chủ yếu) hay 栄養成分 (Eiyō seibun): Thành phần dinh dưỡng.)

7. 生産者 /Seisan-sha/ : Nhà sản xuất

8. 原産国名 /Gensan kokumei/ : Nước sản xuất

9. 産地 /Sanchi/ hoặc 地 元 /jimoto/: Địa phương, nơi sản xuất

10. 加工年月日 /Kakō nengappi/ : Ngày tháng năm sản xuất

11. 消費期限 /shouhikigen/ hoặc 賞味期限 /shoumikigen/ :Hạn sử dụng (nên dùng trước thời gian này để có chất lượng ngon nhất)

12. 輸入者 /Yunyū-sha/ : Nhà nhập khẩu

13. 国産 /Kokusan/ :Hàng nội địa

14. 解凍 /Kaitō/ : Sản phẩm cần rã đông (trước khi nấu)

15. 生食用 /Namashokuyō/ : Đồ để ăn sống (không cần nấu)

16. 加熱用 /Kanetsu-yō/ : Phải nấu trước khi ăn

17. 刺身用 /Sashimi-yō/ : Dùng cho sashimi, chỉ các đồ hải sản có thể dùng làm món sashimi

18. 養殖 /Yōshoku/ : Sản phẩm được nuôi trồng

19. 自然 食品 /Shizen shokuhin/ : Thực phẩm tự nhiên

20. 自然 派 /Shizenha/ : Sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên (phái tự nhiên).

21. 有機 /Yūki/ : Hữu cơ (sản phẩm sản xuất theo công nghệ hữu cơ)

22. Ví dụ: 有機 野菜 /Yūki yasai/ : Rau hữu cơ

23.  農薬 /Nōyaku/ : Nông dược. Sản phẩm có sử dụng các hóa chất nông nghiệp được cho phép như thuốc trừ sâu, diệt cỏ

24. 無農薬 /Munōyaku/ : Không sử dụng thuốc trừ sâu, không dùng nông dược.

25. 無添加 /Mutenka/: Không có chất phụ gia

26. 保存料 /Hozon-ryō/ : Chất bảo quản

27. 着色料 /Chakushoku-ryō/ : Chất tạo màu thực phẩm

28. 遺伝子 組 み換 え /idenshikumikae/ : (thực phẩm) có thành phần biến đổi gen

29. 放射性 物質 /Hōshasei busshitsu/ : Chất phóng xạ

30. 放射性 物質 検査 合格 /Hōshasei busshitsu kensa gōkaku/ : Đã được kiểm tra và chứng minh là không có chất phóng xạ

31. 手作り /Tesakuri/ : Sản phẩm thủ công (đồ hand-made, home-made)

32. 砂糖 不使用 /Satō fu shiyō/ : Không đường

33. グルテン 不使用 /Guruten fu shiyō/ : Không gluten

Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm về tên các món ăn

 

tu vung tieng nhat ve mon an

Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn

 

1. ぎゅうにくうどん:Gyū niku udon: phở bò

2. とりうどん:tori udon: Phở gà

3. ちまき:chimaki: Bánh chưng

4. やきそば:yaki soba: Mì xào

5. ラーメン:rāmen: Mì ăn liền

6. ぜんざい:zenzai: Chè

7. あげはるまき:age haru Maki: Chả giò

8. なまはるまき:na ma Haru Maki: Gỏi cuốn

9. おこわ:okowa: Xôi

10. せきはん:seki-han: Xôi đỏ

11. おかゆ:okayu: Cháo

12. なべもの:nabe mono: Lẩu

13. やぎなべ:yagi nabe: Lẩu dê

14. にくまん: ni kuman: Bánh bao

15. はるまきのかわ:maki no ka wa: Bánh tráng

16. yasai 野菜  : Rau

17. serori セロリ : Cần tây

18. ninniku ニンニク : Tỏi

19. kokonatsu ココナツ : Dừa

20. mangoー マンゴー : Xoài

21. apurikotto アプリコット : Mơ

22.  kokera 柿 : Quả hồng

23. zakuro ザクロ : Quả lựu

24. kiui furuーtsu キウイフルーツ : Trái kiwi

25. raichi ライチ : Quả vải

26. ryuugan 竜眼 : Nhãn

27. watashi ha serori ga suki desu 私はセロリが好きです : Tôi thích cần tây

28. watashi ha ninniku ga suki de ha ari mase n 私はニンニクが好きではありません : Tôi không thích tỏi

29. nasubi 茄子 : Cà tím

30. zukkiーni ズッキーニ : Bí ngòi

31. tamanegi タマネギ : Hành tây

32. hourensou ほうれん草 : Rau bina

33. sarada サラダ : Xà lách

34. sayaingen サヤインゲン : Đậu xanh

35. kyuuri キュウリ : Dưa chuột

36. papurika パプリカ : Hạt tiêu

37. abokado アボカ : Quả bơ

38. daikon 大根 : Củ cải

39. kyabetsu キャベツ : Bắp cải

40. kinoko キノコ : Nấm

41. retasu レタス : Rau diếp

42. toumorokoshi トウモロコシ : Ngô

43. jagaimo ジャガイモ : Khoai tây

44. tomato トマト : Cà chua

45. ninjin ニンジン : Cà rốt

46. oobako オオバコ : Cây chuối lá

47. mame 豆 : Đậu

48. naganegi 長ネギ : Tỏi tây

49. renkon レンコン : Ngó sen

50. kyaraweー キャラウェー : Quả carum

Ngày cập nhật 05 Nov 2022 Tác giả: vietgroup.com.au

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thực phẩm phần 3

Viết 1 ý kiến

Têncủa bạn:


Ý kiến của bạn: Chú ý: Không hỗ trợ HTML !

Đánh giá: Tệ           Tốt

Vui lòng nhập số vào ô bên dưới:

Reload

Từ khóa:
 
X
E

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ GIÁO DỤC VIETGROUP 

Trụ sở: 33 Bùi Quang Là, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Bộ phận Công nghệ: 35 Nguyễn Thông, Phường 7, Quận 3, TP.HCM

Tel: 02862705057; Fax: 02862705056; Email: contact@vietgroup.com.au; Fanpage: Vietgroup Edu

Vietgroup Edu © 2024 Cài đặt bởi WebsiteGiaSoc

BACK TO TOP