ĐÀO TẠO TIẾNG NHẬT
Hiện:
Tìm theo:
TUYỂN 03 NAM KỸ SƯ
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 23 - 35 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp đại học các ngành liên quan đến cơ khí, chế tạo máy, tự động hóa, kỹ thuật điện.
- Số lượng cần tuyển: 03 Nam
Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 190,000 Yên/ tháng. Tăng ca nhiều
- Tiền làm thêm: Theo quy định Nhật Bản
- Nơi làm việc: Nagoda
- Nội dung công việc.. [Chi tiết]
TUYỂN DỤNG KỸ SƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
TUYỂN 02NAM KỸ SƯ
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 21 - 32 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp đại học các ngành liên quan đến xây dựng.
- Nhận lại thực tập sinh đã di nhật về nước có khai bằng.
- Số lượng cần tuyển: 02 Nam
Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 190.000 .. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG KỸ SƯ VẬN HÀNH MÁY LASER VÀ ĐÓNG GÓI THÀNH PHẨM
TUYỂN 05 NAM KỸ SƯ
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 22 - 35 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp đại học các ngành liên quan đến cơ khí, ô tô, điện, kỹ thuật điện, tự động hóa, cơ điện tử.
- Nhận lại thực tập sinh đã di nhật về nước có khai bằng.
- Số lượng cần tuyển: 05 .. [Chi tiết]
CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH DU HỌC HỌC BỔNG HỌC KỲ THÁNG 04 THÁNG 10 năm 2023
1. ĐỐI TƯỢNG ĐI DU HỌC NHẬT BẢN
- Nam/nữ tuổi từ 18-30, tốt nghiệp THPT, Trung Cấp, Cao đẳng, Đại học.
- Thực tập sinh đã từng đi nhật bản về nước muốn đi lại.
- Có nguyện vọng đi du học tại Nhật Bản.
- Hồ sơ lý lịch có thông tin đầy đủ.
2. Thờ.. [Chi tiết]
1. Đối tượng đi du học Nhật Bản
- Nam/nữ tuổi từ 18-30, đã tốt nghiệp THPT, Trung Cấp, Cao đẳng, Đại học
- Bộ đội xuất ngũ
- Có nguyện vọng đi du học tại Nhật Bản.
- Có hồ sơ lý lịch rõ ràng.
2. Thời gian nhập trường
Tháng 4 và 10 hằng năm
3. Thời gian học và làm việc
3.1 Thời gian học: học tại các trường ở Tokyo, Osaka, Nagoda, Yokohama, .. [Chi tiết]
CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC – HỌC BỔNG BÁO ASAHI 2023
Là chương trình học bổng thường niên, phỏng vấn hằng năm do Quỹ học bổng Asahi tài trợ cho học viên đến từ các quốc gia Nhật Bản, Việt Nam, Mông Cổ, Nepal…
Chương trình học bổng báo Asahi là một chương trình học bổng du học Nhật Bản dành cho các bạn có điều kiện kinh tế khó khăn nhưng có ước mơ sống, học tập và làm việc t.. [Chi tiết]
TUYỂN SINH DU HỌC HỌC BỔNG NHẬT BẢN HỌC KỲ THÁNG 04 THÁNG 10 năm 2023
CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH DU HỌC HỌC BỔNG HỌC KỲ THÁNG 04 THÁNG 10 năm 2023.
1. ĐỐI TƯỢNG ĐI DU HỌC NHẬT BẢN
- Nam/nữ tuổi từ 18-30, tốt nghiệp THPT, Trung Cấp, Cao đẳng, Đại học.
- Thực tập sinh đã từng đi nhật bản về nước muốn đi lại.
- Có nguyện vọng đi.. [Chi tiết]
Chương Trình Du Học Nhật Bản năm 2023 - 2024
Chương Trình Du Học Tự Túc của VIETGROUP EDU học kỳ tháng 04 và tháng 10 năm 2023
Du học Nhật Bản không còn xa lạ với giới trẻ Việt Nam hiện nay. Các bạn có thể học tiếng Nhật ngay trên đất nước Việt Nam mình nhưng tại sao lại chon Nhật Bản là đất nước để các bạn đến học hỏi? Bởi lẽ, Nhật Bản là đất nước có sức hút rấ.. [Chi tiết]
1. Đối tượng đi du học Nhật Bản
- Nam/nữ tuổi từ 18-25, đã tốt nghiệp PTTH, Trung cấp, Cao đẳng, Đại học
- Bộ đội xuất ngũ
- Có nguyện vọng đi du học tại Nhật Bản và được gia đình ủng hộ
- Có lý lịch rõ ràng
2. Thời gian nhập trường
Tháng 4 và 10 hằng năm
3. Thời gian học và làm việc
3.1 Thời gian học: học tại các trường ở Tokyo
Học ngoại ngữ tiếng Nh.. [Chi tiết]
1. ĐỐI TƯỢNG ĐI DU HỌC NHẬT BẢN
- Nam/nữ tuổi từ 18-30, tốt nghiệp THPT, Trung Cấp, Cao đẳng, Đại học.
- Thực tập sinh đã từng đi nhật bản về nước muốn đi lại.
- Có nguyện vọng đi du học tại Nhật Bản.
- Hồ sơ lý lịch có thông tin đầy đủ.
2. Thời gian nhập trường
- Kỳ tháng 1, tháng 4
- Kỳ tháng 7, tháng 10
3. Thời gian học và làm việ.. [Chi tiết]
TUYỂN THỰC TẬP SINH CHẾ TẠO LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
* Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam/Nữ : 20 - 30
- Trình độ: Tốt nghiệp cấp 2 trở lên.
- Thị lực: Tốt
- Số lượng cần tuyển: 10 Nam + 10 Nữ
--------------------------------------------------------
** Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 160,000 Yên/ tháng (phụ cấp theo ca + phụ cấp làm thêm)
- Tiề.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật về cơ sở dữ liệu
1. データベース (DB): Cơ sở dữ liệu (database)
2. テーブル: Bảng (table)
3. 外部キー (FK): Khóa ngoại.
4. エンティティ (実体): entity
5. 主キー (PK): Khóa chính.
6. コラム (列) : Cột
7. 行: Hàng
8. レコード: Dữ liệu (record)
9. フィルード: Trường, miền, phạm vi (field)
10. リレーショナル: Có quan hệ .. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành lắp ráp linh kiện điện tử:
1. 圧着工具 Acchaku kougu Kìm bấm
2. 圧着スリープ Acchaku surīpu Kìm bấm đầu cốt tròn
3. 圧着端子 Acchaku tanshi Đầu cốt
4. アノード Anōdo Cực dương
5. アンペア Anpea Đơn vị đo dòng điện
6. アース āsu Sự nối đất, tiếp đất
7. バイアス Baiasu Mạch điện
8. バッテリ Batteri Pin, ác quy
9. ビス Bisu Đinh ốc
10. ボール盤 Bōru ban Máy .. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng nhật ngành thực phẩm
商品名 /Shōhin-mei/ : tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei)
栄養成分 /Eiyō seibun/ : thành phần dinh dưỡng
保存方法 /hozonhouhou/ : cách bảo quản
内容量 /Naiyōryō/ : trọng lượng tịnh
成分 /seibun/ : thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm
主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chính (chủ yếu) hay 栄養成分 (Eiyō seibun): thành ph.. [Chi tiết]
1.コンデンサ: Linh kiện, tụ
2. インダクタンス : Biến thế
3. カップリングコンデンサ: Tụ điện
4. コイル: Cuộn dây đồng
5. 産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp
6. コンセント: Phích cắm
7. 速さ: Sự nhanh chóng
8. でんば/電場: Điện trường
9. でんばのつよさ/電場の強さ: Cường độ điện trường
10. でんばのおおきさ/電場の大きさ: Độ lớn của điện trường
11. いどう/移動: Di động
12. げんし/原子: Nguyên tử
13. しつりょう/質量: Chất lượng
.. [Chi tiết]