ĐÀO TẠO KỸ NĂNG SỐNG
Hiện:
Tìm theo:
9
あそびくるま
遊び車
Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng
10
あなあけく
穴明け
khoan lỗ
11
あつりょくそんしつ
圧力損失
tổn hao áp lực
12
あつりょくせいぎょべ
圧力制御弁
van điều chỉnh điện áp
13
いちらんあつりょくすいっち
圧力スイッチ
công tắc điện áp
14
あつりょくかく
追加
Sự thêm vào
15
.. [Chi tiết]
TUYỂN 03 NAM KỸ SƯ
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 23 - 35 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp đại học các ngành liên quan đến cơ khí, chế tạo máy, tự động hóa, kỹ thuật điện.
- Số lượng cần tuyển: 03 Nam
Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 190,000 Yên/ tháng. Tăng ca nhiều
- Tiền làm thêm: Theo quy định Nhật Bản
- Nơi làm việc: Nagoda
- Nội dung công việc.. [Chi tiết]
TUYỂN DỤNG KỸ SƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
TUYỂN 02NAM KỸ SƯ
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 21 - 32 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp đại học các ngành liên quan đến xây dựng.
- Nhận lại thực tập sinh đã di nhật về nước có khai bằng.
- Số lượng cần tuyển: 02 Nam
Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 190.000 .. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG KỸ SƯ VẬN HÀNH MÁY LASER VÀ ĐÓNG GÓI THÀNH PHẨM
TUYỂN 05 NAM KỸ SƯ
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 22 - 35 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp đại học các ngành liên quan đến cơ khí, ô tô, điện, kỹ thuật điện, tự động hóa, cơ điện tử.
- Nhận lại thực tập sinh đã di nhật về nước có khai bằng.
- Số lượng cần tuyển: 05 .. [Chi tiết]
1. Đối tượng đi du học Nhật Bản
- Nam/nữ tuổi từ 18-30, đã tốt nghiệp THPT, Trung Cấp, Cao đẳng, Đại học
- Bộ đội xuất ngũ
- Có nguyện vọng đi du học tại Nhật Bản.
- Có hồ sơ lý lịch rõ ràng.
2. Thời gian nhập trường
Tháng 4 và 10 hằng năm
3. Thời gian học và làm việc
3.1 Thời gian học: học tại các trường ở Tokyo, Osaka, Nagoda, Yokohama, .. [Chi tiết]
TUYỂN SINH DU HỌC HỌC BỔNG NHẬT BẢN HỌC KỲ THÁNG 04 THÁNG 10 năm 2023
CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH DU HỌC HỌC BỔNG HỌC KỲ THÁNG 04 THÁNG 10 năm 2023.
1. ĐỐI TƯỢNG ĐI DU HỌC NHẬT BẢN
- Nam/nữ tuổi từ 18-30, tốt nghiệp THPT, Trung Cấp, Cao đẳng, Đại học.
- Thực tập sinh đã từng đi nhật bản về nước muốn đi lại.
- Có nguyện vọng đi.. [Chi tiết]
Chương Trình Du Học Nhật Bản năm 2023 - 2024
Chương Trình Du Học Tự Túc của VIETGROUP EDU học kỳ tháng 04 và tháng 10 năm 2023
Du học Nhật Bản không còn xa lạ với giới trẻ Việt Nam hiện nay. Các bạn có thể học tiếng Nhật ngay trên đất nước Việt Nam mình nhưng tại sao lại chon Nhật Bản là đất nước để các bạn đến học hỏi? Bởi lẽ, Nhật Bản là đất nước có sức hút rấ.. [Chi tiết]
1. Đối tượng đi du học Nhật Bản
- Nam/nữ tuổi từ 18-25, đã tốt nghiệp PTTH, Trung cấp, Cao đẳng, Đại học
- Bộ đội xuất ngũ
- Có nguyện vọng đi du học tại Nhật Bản và được gia đình ủng hộ
- Có lý lịch rõ ràng
2. Thời gian nhập trường
Tháng 4 và 10 hằng năm
3. Thời gian học và làm việc
3.1 Thời gian học: học tại các trường ở Tokyo
Học ngoại ngữ tiếng Nh.. [Chi tiết]
1. ĐỐI TƯỢNG ĐI DU HỌC NHẬT BẢN
- Nam/nữ tuổi từ 18-30, tốt nghiệp THPT, Trung Cấp, Cao đẳng, Đại học.
- Thực tập sinh đã từng đi nhật bản về nước muốn đi lại.
- Có nguyện vọng đi du học tại Nhật Bản.
- Hồ sơ lý lịch có thông tin đầy đủ.
2. Thời gian nhập trường
- Kỳ tháng 1, tháng 4
- Kỳ tháng 7, tháng 10
3. Thời gian học và làm việ.. [Chi tiết]
KỸ NĂNG SỐNG LÀ GÌ?
Có nhiều quan điểm khác nhau về kỹ năng sống:
– Theo quan niệm của tổ chức văn hóa, khoa học giáo dục của Liên Hiệp Quốc (UNESCO): Kỹ năng sống là năng lực cá nhân để thực hiện đầy đủ các chức năng và tham gia vào cuộc sống hàng ngày.
– Theo quan niệm của tổ chức y tế thế giới (WHO): Kỹ năng sống là những kỹ năng mang tính tâm lý xã hội và.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật về cơ sở dữ liệu
1. データベース (DB): Cơ sở dữ liệu (database)
2. テーブル: Bảng (table)
3. 外部キー (FK): Khóa ngoại.
4. エンティティ (実体): entity
5. 主キー (PK): Khóa chính.
6. コラム (列) : Cột
7. 行: Hàng
8. レコード: Dữ liệu (record)
9. フィルード: Trường, miền, phạm vi (field)
10. リレーショナル: Có quan hệ .. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành lắp ráp linh kiện điện tử:
1. 圧着工具 Acchaku kougu Kìm bấm
2. 圧着スリープ Acchaku surīpu Kìm bấm đầu cốt tròn
3. 圧着端子 Acchaku tanshi Đầu cốt
4. アノード Anōdo Cực dương
5. アンペア Anpea Đơn vị đo dòng điện
6. アース āsu Sự nối đất, tiếp đất
7. バイアス Baiasu Mạch điện
8. バッテリ Batteri Pin, ác quy
9. ビス Bisu Đinh ốc
10. ボール盤 Bōru ban Máy .. [Chi tiết]
1.コンデンサ: Linh kiện, tụ
2. インダクタンス : Biến thế
3. カップリングコンデンサ: Tụ điện
4. コイル: Cuộn dây đồng
5. 産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp
6. コンセント: Phích cắm
7. 速さ: Sự nhanh chóng
8. でんば/電場: Điện trường
9. でんばのつよさ/電場の強さ: Cường độ điện trường
10. でんばのおおきさ/電場の大きさ: Độ lớn của điện trường
11. いどう/移動: Di động
12. げんし/原子: Nguyên tử
13. しつりょう/質量: Chất lượng
.. [Chi tiết]
順番 日本語 読み方 ベトナム語
1 溶接 ようせつ Hàn
2 マグ溶接 マグようせつ Hàn MAG
3 チグ Hàn tích
4 ミグ Hàn MIG
5 圧接 あっせつ Hàn áp lực
6 アーク Hàn hồ quang
7 半自動アーク はんじどうアーク Hàn hồ quang bán tự động
8 被服アーク ひふく Hàn hồ quang bằng que bọc
10 溶接機 ようせつき Máy hàn
11 電源 でんげん Hàn điện
12 溶接棒 ようせつぼう Que hàn
13 パネル Hộp điều khiển
14 トーチ Tay hàn
15 アース Dây mát
16 アルゴン Khí nén
17 開先面 かいさきめん Bề mặt rãn.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành học
こうこがく 考古学 : Ngành khảo cổ
かんきょうかがく 環境科学 : Ngành môi trường
コンピューターこうがく コンピューター工学 : Ngành tin học
てんもんがく 天文学 : Ngành thiên văn học
ぶつりがく 物理学 : Vật lý học
かがく 化学 : Ngành hóa học
やくがく .. [Chi tiết]