Media

Fanpage - Facebook: Vietgroup Edu

video

Liên hệ tư vấn
Họ Tên:
E-Mail:
Điện thoại:
Nội dung đăng kí:

Hỗ trợ trực tuyến: Click  Hỗ trợ 

Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner

ĐÀO TẠO KỸ NĂNG SỐNG

ĐÀO TẠO KỸ NĂNG SỐNG
Hiện:
Tìm theo:
 KỸ SƯ ĐẬU PHỎNG VẤN ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
  .. [Chi tiết]
 Tiếng nhật chuyên ngành nông nghiệp
Tiếng nhật chuyên ngành nông nghiệp 1 Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh hoạ 2 熱帯植物 ねったいしょくぶつ danh từ Thực vật miền nhiệt đới 北海道で熱帯植物が育つわけがない 3 植物園 しょくぶつえん danh từ Vườn bách thảo この植物園はおよそ100年前に造られたんですよ 4 植物学 しょくぶつがく danh từ T.. [Chi tiết]
Việc phỏng vấn khi đăng ký sang Nhật lao động khiến nhiều Thực tập sinh, Kỹ sư vô cùng lo lắng. Cùng  điểm qua Tập hợp các câu hỏi phỏng vấn Kỹ sư Nhật Bản kèm theo hướng dẫn trả lời hay nhất khi phỏng vấn. Với bí kíp này chắc chắn bạn sẽ gây được ấn tượng tốt với những nhà tuyển dụng Nhật Bản. 1. Chuẩn bị trước khi phỏng vấn Kỹ sư đi Nhật Trước khi tham gia buổi phỏ.. [Chi tiết]
32 KỸ NĂNG MỀM CẦN THIẾT TRONG CÔNG VIỆC VÀ TRONG CUỘC SỐNG
Kỹ năng mềm: chỉ những kỹ năng có liên quan đến việc sử dụng ngôn ngữ, khả năng hòa nhập xã hội, thái độ và hành vi ứng xử áp dụng vào việc giao tiếp giữa người với người. kỹ năng mềm là những kỹ năng có liên quan đến việc hòa mình vào, sống với hay tương tác với xã hội, cộng đồng, tập thể hoặc tổ chức. Kỹ năng mềm (hay còn gọi là Kỹ năng thực hành xã hội) là thuật.. [Chi tiết]
7 cách học tiếng Nhật hiệu quả nhanh nhất cho mọi trình độ
7 cách học tiếng Nhật hiệu quả nhanh nhất cho mọi trình độ * Cách học tiếng Nhật đạt hiệu quả tốt nhất: 1. Luôn luôn học và ôn tập nhóm từ, không phải từng từ riêng lẻ - Đừng bao giờ học một từ riêng lẻ. Khi bạn gặp từ mới, hãy tìm hiểu và viết ra nhóm từ, cụm từ sử dụng nó. Và khi ôn lại, hãy ôn cả nhóm từ, không ôn một từ. - Việc ôn một nhóm từ, cụm từ g.. [Chi tiết]
  CHI PHÍ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG THỰC TẾ NĂM 2022 Đi xuất khẩu lao động Nhật Bản đã, đang và sẽ mang lại nhiều lợi ích mà ai cũng có thể thấy được. Nhưng trước đây để đi được thì phải bỏ ra một khoản chi phí rất lớn. Những năm 2021 trở về trước, chi phí để đi theo chương trình thực tập sinh Nhật Bản (xuất khẩu lao động) vào khoảng 200 đến 250 triệu. Bắt đầ.. [Chi tiết]
CHÚC MỪNG CÁC BẠN CÓ TƯ CÁCH LƯU TRÚ VÀ CHUẨN BỊ BAY
CHÚC MỪNG CÁC BẠN CÓ TƯ CÁCH LƯU TÚ VÀ CHUẨN BỊ BAY              .. [Chi tiết]
CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC – HỌC BỔNG BÁO ASAHI 2023 Là chương trình học bổng thường niên, phỏng vấn hằng năm do Quỹ học bổng Asahi tài trợ cho học viên đến từ các quốc gia Nhật Bản, Việt Nam, Mông Cổ, Nepal… Chương trình học bổng báo Asahi là một chương trình học bổng du học Nhật Bản dành cho các bạn có điều kiện kinh tế khó khăn nhưng có ước mơ sống, học tập và làm việc t.. [Chi tiết]
CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TỰ TÚC TẠI NHẬT BẢN
Du Học Nhật Bản – Chương Trình Du Học Tự Túc của VIETGROUP EDU học kỳ tháng 4 năm 2023 Du học Nhật Bản không còn xa lạ với giới trẻ Việt Nam hiện nay. Các bạn có thể học tiếng Nhật ngay trên đất nước Việt Nam mình nhưng tại sao lại chon Nhật Bản là đất nước để các bạn đến học hỏi? Bởi lẽ, Nhật Bản là đất nước có sức hút rất mãnh liệt với các bạn muốn trải nghiệm điều mớ.. [Chi tiết]
CÁC CÂU HỎI VÀ GIẢI ĐÁP THẮC MẮC VỀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN
Thời gian làm việc ở Nhật Bản như thế nào? Đi lao động ở Nhật Bản có 3 mốc thời gian tùy theo phía Nhật Bản tuyển dụng là 1 năm, 3 năm, 5 năm, 7 năm, 10 năm và lâu dài. Về thời gian làm việc tại Nhật Bản, mỗi năm lao động làm việc chính thức trong khoảng từ 2065 giờ đến 2085 giờ, ngoài thời gian làm chính thức sẽ tính là thời gian làm thêm. Thời gian đi làm tại .. [Chi tiết]
CÁC MẪU CÂU CÁM ƠN THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG NHẬT
  STT Tiếng Nhật   Nghĩa 1 本当に やさしいですね。   Bạn thật tốt bụng! 2 今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。   Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! 3 有難うございます。.. [Chi tiết]
Các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành khách sạn 1. にもつ (荷物): Hành lý 2. ろうか (廊下): Hành lang 3. りょうがえ (両替): Đổi tiền 4. おてあらい (お手洗い): Nhà vệ sinh 5. ぜいきん         (税金): Thuế 6. ごちゅうもん (ご注文): Gọi món 7. しはらい         (支払い): Thanh toán trả tiền 8. たいざい     &.. [Chi tiết]
Các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành khách sạn
Các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành khách sạn 1. にもつ (荷物): Hành lý 2. ろうか (廊下): Hành lang 3. りょうがえ (両替): Đổi tiền 4. おてあらい (お手洗い): Nhà vệ sinh 5. ぜいきん         (税金): Thuế 6. ごちゅうもん (ご注文): Gọi món 7. しはらい         (支払い): Thanh toán trả tiền 8. たいざい     &.. [Chi tiết]
DU HỌC TRƯỜNG NHẬT NGƯ HEISEI IRYO MEDICAL COLLEGLE
Tổng quan về Trường chuyên môn Học viện Y tế Heisei - Khoa Tiếng Nhật  平成医療学園専門学校 日本語学科 住所:大阪市北区中津6丁目10番15号  電話番号:0329998037 Ms. Xuân  1. Đối tượng đi du học Nhật Bản - Nam/nữ tuổi từ 18-30, đã tốt nghiệp THPT, Trung Cấp, Cao đẳng, Đại học - Thực tập sinh về nước - Có nguyện vọng đi du học tại Nhật Bản. - Có hồ sơ lý lịch. .. [Chi tiết]
DU HỌC TRƯỜNG NHẬT NGƯ HEISEI IRYO MEDICAL COLLEGLE HỌC KỲ THÁNG 4, THÁNG 7, THÁNG 10 NĂM 2023
DU HỌC TRƯỜNG NHẬT NGƯ HEISEI IRYO MEDICAL COLLEGLE Tổng quan về Trường chuyên môn Học viện Y tế Heisei - Khoa Tiếng Nhật   平成医療学園専門学校 日本語学科 住所:大阪市北区中津6丁目10番15号    電話番号:0329998037 Ms. Xuân   電話番号:0388488221 Mr. Ngoan  1. Đối tượng đi du học Nhật Bản - Nam/nữ tuổi từ 18-30, đã tốt nghiệp THPT, Trung Cấp, Cao đ.. [Chi tiết]
 
X
E

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ GIÁO DỤC VIETGROUP 

Trụ sở: 33 Bùi Quang Là, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Bộ phận Công nghệ: 35 Nguyễn Thông, Phường 7, Quận 3, TP.HCM

Tel: 02862705057; Fax: 02862705056; Email: contact@vietgroup.com.au; Fanpage: Vietgroup Edu

Vietgroup Edu © 2024 Cài đặt bởi WebsiteGiaSoc

BACK TO TOP