Media

Fanpage - Facebook: Vietgroup Edu

video

Liên hệ tư vấn
Họ Tên:
E-Mail:
Điện thoại:
Nội dung đăng kí:

Hỗ trợ trực tuyến: Click  Hỗ trợ 

Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)

1. パソコン: Máy tính cá nhân.

2. 画面 (がめん): Màn hình (screen)

3. 印刷 (いんさつ): In ấn.

4. 参照 (さんしょう): Tham khảo, tham chiếu.

5. 戻り値 (もどりち): Giá trị trả về(của 1 function)

6. ソースコード: Mã nguồn (source code)

7. 修正 (しゅうせい) : Chỉnh sửa, đính chính(fix)

8. 一覧 (いちらん): Danh sách (list)

9. 確認 (かくにん) : Xác nhận.

10. 画像 (がぞう): Hình tượng, hình ảnh.

11. 解除 (かいじょ): Hủy bỏ.

12. モニター:Màn hình.

VD: パソコンのモニター (Màn hình máy tính.)

13.マウス: Chuột vi tính (mouse )

14. キーボード:Bàn phím (Keyboard)

15. インストール: Thiết lập, cài đặt (install)

16. インターネット: Mạng internet.

17. インターフェース: interface.

18. インフラ: Cơ sở hạ tầng, cấu trúc hạ tầng

19. ウェブ: Web.

20. エクセル: Bảng tính excel.

21. ワード :Trình soạn thảo word.

22. エンドユーザ: Người dùng cuối (end user)

23. オブジェクト: Đối tượng (object)

24. オプション: Lựa chọn (option)

25. オペレータ: Điều hành (operator)

26. 項目 (こうもく): Hạng mục, điều khoản (item).

27. 接続 (せつぞく): Kết nối (Connection).

28. 貼り付け (はりつけ): Dán.

29. 仮想環境 (かそうかんきょう): Môi trường ảo, VPN

30. ドメイン: Tên miền, miền (domain)

31. マップ: Sơ đồ,bản đồ (map)

32. プロパティ: Thuộc tính (Property)

33. ブラウザ: Trình duyệt web (browser)

34. プログラミング:Programming.

35. リリース:Release.

36. 計画 (けいかく):Kế hoạch.

37. スケジュール:Schedule.

38. 見積 (みつもり): Estimates.

THAM KHẢO: Kỹ sư cầu nối (BrSE) là gì? Công việc cụ thể và yếu tố cần có của một Brse hiện nay

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-it

Từ vựng tiếng Nhật về tài liệu thiết kế:

1. 仕様書 (しようしょ):Tài liệu thiết kế (document)

2. 要件定義(ようけんていぎしょ): Tài liệu định nghĩa yêu cầu.

3. ER図 (Entity Relationship Diagram ): Sơ đồ quan hệ.

4. テーブル定義書: Tài liệu thiết kế bảng dữ liệu.

5. 実現方式書(じつげんほうしきしょ): Tài liệu mô tả cách để hiện thực yêu cầu.

6. 外部設計(がいぶせっけいしょ): Tài liệu thiết kế cơ bản (Basic desgin).

7. 詳細設計書(しょうさいせっけいしょ): Tài liệu thiết kế chi tiết (Detail design)

8. プログラムテスト: Program test

9. 単体テスト: Unit test.

10. 結合テスト: Integration test.

11. システムテスト: System test.

THAM KHẢO: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT ( Phần 3 ) chủ đề tài liệu thiết kế

Từ vựng tiếng Nhật về lỗi và các vấn đề phát sinh:

1. 障害 (しょうがい): Trở ngại, chướng ngại.

2. 不具合(ふぐあい): Sự bất tiện, lỗi hỏng hóc.

VD: 不具合を対応します。

3. バグ:(bug)

VD: バグを調査する

4. エラー(error)

VD: エラーが発生しました。

5. 例外 (exception)

Từ vựng tiếng Nhật về cơ sở dữ liệu

1. データベース  (DB): Cơ sở dữ liệu (database)

2. テーブル: Bảng (table)

3. 外部キー  (FK): Khóa ngoại.

4. エンティティ  (実体): entity

5. 主キー  (PK): Khóa chính.

6. コラム (列) : Cột

7. 行: Hàng

8. レコード: Dữ liệu (record)

9. フィルード: Trường, miền, phạm vi (field)

10. リレーショナル: Có quan hệ (relational)

11. 降順 (こうじゅん): Sắp xếp giảm dần.

12. 昇順 (しょうじゅん): Sắp xếp tăng dần.

THAM KHẢO: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT ( Phần 1) chủ đề cơ sở dữ liệu

Từ vựng tiếng Nhật về thao tác người dùng:

1. 登録 (とうろく): Đăng ký, lưu lại (Registration)

VD:  新規登録 (đăng ký mới)

2. 削除 (さくじょ) : Xóa (delete)

VD: 情報を削除する

3. 追加 (ついか): Sự thêm vào (add)

VD: 1行を追加する。

4. 保存 (ほぞん): Lưu (save)

VD: 入力した情報を保存する

5. 開く (ひらく) : Mở

VD: 画面を開く

6. 検索 (けんとう): Tìm kiếm (search)

VD: 検証ボタンを押下す

7. 更新 (こうしん): Cập nhật (update), đổi mới.

8. 編集 (へんしゅう): Chỉnh sửa (edit), biên tập.

9. クリックする (click)

VD: リンクくをクリックする

10. 押下す (おうかす):

VD: 登録ボタンを押下す

11. 新規 (しんき): Mới

VD: 新規の画面(Màn hình mới), 新規登録 (đăng ký mới)

Ngày cập nhật 09 Sep 2022 Tác giả: vietgroup.com.au
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)

Viết 1 ý kiến

Têncủa bạn:


Ý kiến của bạn: Chú ý: Không hỗ trợ HTML !

Đánh giá: Tệ           Tốt

Vui lòng nhập số vào ô bên dưới:

Reload

Từ khóa:
 
X
E

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ GIÁO DỤC VIETGROUP 

Trụ sở: 33 Bùi Quang Là, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Bộ phận Công nghệ: 35 Nguyễn Thông, Phường 7, Quận 3, TP.HCM

Tel: 02862705057; Fax: 02862705056; Email: contact@vietgroup.com.au; Fanpage: Vietgroup Edu

Vietgroup Edu © 2024 Cài đặt bởi WebsiteGiaSoc

BACK TO TOP