Chương Trình Thực Tập Sinh ( Hợp đồng 3-5 năm)
Danh mục con
Hiện:
Tìm theo:
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG - CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
1. 穴開け Ana ake Đục lỗ
2. アンカーボルト Ankāboruto Bu lông
3. 安全カバー Anzen kabā Vỏ bọc an toàn
4. 足場 Ashiba Giàn giáo
5. 当て木 Ategi Cột trụ chính, cột chống
6. バール(くぎぬき) Bāru(Kuginuki) Xà beng, đòn bẩy
7. ボルト Boruto Bu lông
8. ブレーカー Burēkā Máy dập, máy nghiền
9. チップソー Chippusō Máy phay (dụng.. [Chi tiết]
+ 秋刀魚(さんま):cá thu đao
+ 鱚(きす):cá đục
+ 鰹(かつお):cá ngừ vằn
+ 鱈(たら):cá tuyết
+ 太刀魚(たちうお): cá hố
+ めかじき: cá kiếm
+ しらす: cá cơm bao tử
+ 牡蠣(かき):con hàu
+ 帆立(ほたて): sò điệp
+ アワビ:bào ngư
+ あさり:ngao
+ しじみ:hến
+ 赤貝(あかがい): sò huyết
+ ホッキガイ: ngao biển
+ 螺外(つぶがい):ốc xoắn
+ 蛤(はまぐり): nghêu
+ 海老(えび): tôm
+ 伊勢海老(いせえび): tôm hùm
+ ロブスター: tôm hùm
+ ザリガニ: tôm càng cua
.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT)
エドサック: EDSAC (Bộ tính toán tự động bộ nhớ trì hoãn điện tử)
エニアック : Máy tính ENIAC
ユーエスビーメモリ: Bộ nhớ USB
アイコン: Icon
アナログ: Analog
アバカス: Abacus, bàn tính
アプリケーション: Ứng dụng
エクスプローラー: .. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm qua bao bì các sản phẩm
1. 種類別名称 /Shurui betsu meishō/ : Tên theo chủng loại sản phẩm
2. 商品名 /Shōhin-mei/ : Tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei)
3. 栄養成分 /Eiyō seibun/ : Thành phần dinh dưỡng
4. 保存方法 /hozonhouhou/ : Cách bảo quản
5. 内容量 /Naiyōryō/ : Trọng lượng tịnh
6. 成分 /seibun/ : Thành phần (Đôi khi nó nằ.. [Chi tiết]
STT
Từ vựng Tiếng Nhật
Hiragana
Nghĩa tiếng Việt
1
3ジグマ
3 xích ma
2
5M(人、材料、作業方法、機械設備、測定方法)
ごえむ(ひと、ざいりょう、さぎょうほうほう、きかいせつび、そくていほうほう)
5m(man,material,mesure,machine,measuring)
3
5S(整理、整頓、清潔、清掃、躾)
ごえす(せいり、せいとん、せいけつ、せいそう、しつけ)
5s(chỉnh lý,chỉnh đốn,giữ sạch sẽ,làm vệ sinh,kỷ l.. [Chi tiết]
1. くぎぬき 釘抜き: Kìm
2. ストリッパ: Kìm rút dây
3. パイプレンチ: Kìm vặn ống nước
4. ニッパ: Kìm cắt
5. ペンチ: Kìm điện
6. ラジオペンチ: Kìm mỏ nhọn
7. スパナ: Cờ lê
8. くみスパナー: Bộ cờ lê
9. りょうぐちスパナー: Cờ lê 2 đầu
10. ねじまわし/ドライバ: Tô vít
11. マイナスドライバー: Tô vít 2 cạnh
12. プラスドライバー: Tô vít 4 cạnh
13. ボックスドライバー: Tô vít đầu chụp
14. きれは/バイト: Dao
15... [Chi tiết]
1 すいじゅんき 水準器 Máy đo mặt phẳng nước
2 でんせん 電線ランプ Đèn báo nguồn
3  .. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ 1. すいじゅんき 水準器 Máy đo mặt phẳng nước
2 でんせん 電線ランプ Đèn báo nguồn
3 &.. [Chi tiết]
Một vài câu giao tiếp cơ bản trong khách sạn
1. Tôi đã đặt phòng rồi
私(わたし)は予約(よやく)しています。
2. Tôi muốn thay đổi đặt phòng
私(わたし)はその予約(よやく)の変更(へんこう)をしたい。
3. Tôi đã đặt phòng ở đây 3 đêm
私(わたし)は3日夜の宿泊予約(しゅくはくよやく)をします。
4. Giá của một phòng là bao nhiêu?
部屋代(へやだい)はいくらですか?
5. Giá phòng là 50 Yên
客室料金(きゃくしつりょうきん)は50円(えん)です。
6. Bạn cần đặt bao nhiêu phò.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật kế toán doanh nghiệp về tài sản
資産 Tài Sản
流動資産 Tài Sản Lưu Động
手元現金/手持ち現金 tiền mặt
預金現金 tiền gửi ngân hàng
受取手形 hối phiếu
売掛金/未収金 phải thu của khách hàng (phải thu)
前払い・前渡金 các khỏan trả trước
仮払い tạm ứng
貸倒引立て金 dự phòng nợ khó đòi
材料 nguyên vật liệu
道具・未使.. [Chi tiết]
Taiatsu kyōdo (耐圧強度): Cường độ nén.
Kajū (荷重): Trọng tải.
Atsuryoku (圧力): Áp lực.
Seido (精度): Độ chính xác.
Kōtaku-do (光沢度): Độ bóng.
Toransurūmu (トランスルーム): Trạm biến áp.
Kanki (換気): Thông gió.
Junkan (循環): Tuần hoàn.
Dan’netsu ( 断熱): Cách nhiệt.
Asshuku ki (圧縮気): Khí nén.
Shōmei (照明): Chiếu sáng.
K.. [Chi tiết]
1
縫い止め
May chặn
2
ぬいもの
縫い物
Đồ khâu tay
3
ここち
心地
thoải mái、dễ chịu
4
コバ
Mí
5
ハトメあな
ハトメ穴
Khuyết đầu trò
6
カン
móc
7
カフス
Măng séc
8
みかえし
みかえし
Nẹp đỡ
9
.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc - P1
1. Áo bó: カットソー
2. Áo bơ lu zong, áo chui đầu của phụ nữ: ブルゾン
3. Áo liền quần: ツナギ
4. Áo mùa đông, áo ấm: 防寒着(ぼうかんぎ)
5. Áo nịt ngực: ブラジャー
6. Áo nữ: スモック
7. Áo quần may sẵn: 既成服 きせい
8. Áo sơ mi: Yシャツ
9. Áo sơ mi: シャツ
10. Áo thun T: シャツ
11. Áo zile: チョッキ
12. Bàn cắt vải: 裁断台(さいだんだ.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật ngành nông nghiệp
みがなる 実がなる (miganaru) Ra trái
みのならないき 実のならない木 (minonaraiki) Cây thuộc loại không ra trái
なえ 苗 (nae) Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm
トマトの 苗 (tomutomo) Cây cà chua con.
なえぎ 苗木 (naegi) Cây giống, vườn ươm
き 木 .. [Chi tiết]