Chương Trình Thực Tập Sinh ( Hợp đồng 3-5 năm)
Danh mục con
Hiện:
Tìm theo:
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thủy sản
+ 鮪(まぐろ): cá ngừ
+ サーモン: cá hồi
+ 鮭(さけ): cá hồi
+ 鯛(たい): cá điêu hồng
+ さば:cá thu
+ あじ: cá nục
+ 鰤(ぶり):cá cam Nhật (loại tự nhiên)
+ はまち:cá cam Nhật
+勘八(かんぱち): cá cam
+ 鰯(いわし): cá mòi
+ 鮃(ひらめ):cá lưỡi trâu
+ 河豚(ふぐ):cá nóc
+ 柳葉魚(しさも):cá trứng Nhật Bản
+ ホッケ: cá thu
+ サヨリ: cá Sayori Nhật Bản
+ 鰈(かいれ):cá bơn
.. [Chi tiết]
STT
Tiếng Nhật
Hiragana
Romaji
Tiếng Việt
1
階段
かいだん
kaidan
Bậc thang
2
図面
ずめん
zumen
Bản vẽ
3
.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện
電気(でんき): Điện
電器(でんき): Đồ điện
電気代(でんきだい): Tiền điện
電極(でんきょく): Điện cực
電力(でんりょく): Điện lực
低電圧(ていでんあつ): Điện thế thấp
高電圧(こうでんあつ): Điện cao thế
発電機(はつでんき): Máy phát điện
火力伝所(かりょくでんじょ): Nhà máy nhiệt điện
力(ちから): Công suất
周波数(しゅうはすう): T.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử
Từ vựng
Phiên âm
Ý nghĩa
圧着工具
Acchaku kougu
Kìm bấm
圧着スリープ
Acchaku surīpu
Kìm bấm đầu cốt tròn
圧着端子
Acchaku tanshi
Đầu cốt
アノード
Anōdo
Cực dương
アンペア
Anpea
Đơn vị đo dòng điện
アース&nb.. [Chi tiết]
STT
Từ vựng
Phiên âm
Loại từ
Nghĩa tiếng Việt
Ví dụ minh họa
1
梱包材
こんぽうざい
Danh từ
nguyên liệu đóng gói
この梱包材が断熱機能を担っている
2
マスク
Danh từ
khẩu trang
彼が外出時には必ずマスクを着用します
3
テープ
Danh từ
băng dính
私はテープを買います
4
サイズ
Da.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐÓNG GÓI - CHÉ BIẾN
ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon
発送(はっそう)します : gửi hàng
寸法(すんぽう) : kích thước
パックづめ : cho vào hộp
テープ : băng dính
検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa
外箱(そとばこ) : ngoài hôp
中箱(なかばこ) : trong hộp
パッケージ : đóng gói
最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa
最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da
梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói
.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đóng gói công nghiệp
ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon
発送(はっそう)します : gửi hàng
寸法(すんぽう) : kích thước
パックづめ : cho vào hộp
テープ : băng dính
検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa
外箱(そとばこ) : ngoài hôp
中箱(なかばこ) : trong hộp
パッケージ : đóng gói
最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa
最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da
梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói
箱に収める .. [Chi tiết]
ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon
発送(はっそう)します : gửi hàng
寸法(すんぽう) : kích thước
パックづめ : cho vào hộp
テープ : băng dính
検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa
外箱(そとばこ) : ngoài hôp
中箱(なかばこ) : trong hộp
パッケージ : đóng gói
最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa
最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da
梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói
箱に収める はこにおさめる : xếp vào hộp
パレット tấm nâng hàng
原稿 げんこう bản t.. [Chi tiết]
1 : Kìm 釘抜き(くぎぬき)
2 : Mỏ lết モンキーレンチ
3 : Cờ lê スパナ
4 : Tô vít 螺子回し(ねじまわし)/ドライバ
5 : Dao 切れ刃(きれは)/バイト
6 : Dầu nhớt 潤滑油(じゅんかつゆ)
7 : Kéo 鋏(はさみ)
8 : Mũi khoan 教練(きょうれん)
9 : Dây xích チェーン
10 : Bản lề 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ
11 : Búa 金槌(かなづち)/ハンマー
12 : Mỡ グリース/グリースガン
13 : Đá mài 砥石(といし)
14 : Dũa やすり
15 : Ốc ,vit 捻子(ねじ)/キーパー
16 : Giấy ráp 研磨紙(けんまし)/サ.. [Chi tiết]
TỪ VƯNG TIẾNG NHẬT VỀ XUẤT NHẬP KHẨU 1. ニーズ : Cần 2. げんざいりょ 原材料 Nguyên liệu
3 しかけひん 仕掛け品 Sản phẩm đang sản xuất
4 .. [Chi tiết]
TỪNG VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ Ô TÔ
車: Xe ô tô
エンジン: Động cơ
ディーゼルエンジン: Động cơ diesel
燃料ライン: Đường ống dẫn nhiên liệu
はいきシステム: Hệ thống xả
安全システム: Hệ thống an toàn
ステアリングシステム: Hệ thống khí thải
ステアリングシステム: Hệ thống lá
カーナビ:Hệ thống chỉ đường
ブレーキ: Phanh
マプラー: Ống xả
カーナビ:Hệ thống chỉ đường
サイドミラー: Kính chiếu hậu
.. [Chi tiết]
Ngày nay, trong bối cảnh nền kinh tế đất nước đang ngày càng phát triển và hội nhập sâu rộng thì yêu cầu của các nhà tuyển dụng đối với người lao động được đặt ra ngày càng khắt khe.
Những yêu cầu đó không chỉ bó hẹp trong phạm vi kiến thức chuyên ngành mà còn bao gồm cả kinh nghiệm công tác, kỹ năng sống, sự nhanh nhạy trong xử lý công việc, cũng như sử dụn.. [Chi tiết]
(QBĐT) - Xuất khẩu lao động (XKLĐ) là chủ trương lớn của Đảng và Nhà nước nhằm giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân. Trong những năm qua, huyện Lệ Thủy đã triển khai thực hiện nhiều giải pháp nhằm tạo điều kiện để người dân tham gia XKLĐ, mở ra hướng thoát nghèo mới cho địa phương.
Theo số liệu thống kê từ Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện Lệ T.. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG THỰC TẬP SINH BẢO TRÌ Ô TÔ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
NGÀNH ĐĂNG KÝ VISA – BẢO DƯỠNG Ô TÔ
1/. Tên xí nghiệp: Sẽ được biết khi phỏng vấn.
2/. Địa điểm: OSAKA, NHẬT BẢN.
3/. Công việc cụ thể: Kiểm tra sản phẩm nhựa ô tô, cần gạt nước, các bộ phận ô tô
4/. Số lượng tuyển dụng: Nam 4 người (phỏng vấn 6 người)
5/. Điều kiện:
- Trên 18 - .. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG THỰC TẬP SINH LẮP RÁP KIỂM TRA SẢN PHẨM NHỰA Ô TÔ
NGÀNH ĐĂNG KÝ VISA – KIỂM TRA SẢN PHẨM NHỰA Ô TÔ
1/. Tên xí nghiệp: Sẽ được biết khi phỏng vấn.
2/. Địa điểm: NAGOYA, NHẬT BẢN.
3/. Công việc cụ thể: Kiểm tra sản phẩm nhựa ô tô.
4/. Số lượng tuyển dụng: Nữ 8 người (phỏng vấn 10 người)
5/. Điều kiện:
- Trên 18- 28&n.. [Chi tiết]