Media

Fanpage - Facebook: Vietgroup Edu

video

Liên hệ tư vấn
Họ Tên:
E-Mail:
Điện thoại:
Nội dung đăng kí:

Hỗ trợ trực tuyến: Click  Hỗ trợ 

Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner

ĐÀO TẠO KỸ NĂNG MỀM

ĐÀO TẠO KỸ NĂNG MỀM

 

 

Hiện:
Tìm theo:
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ - CÔNG NGHỆ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HÓA
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ   1. IC(あいし)   Vòng hợp chất 2              あいず 合図     Dấu hiệu, tín hiệu 3              あかちんさいがい        赤チン災害  &n.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 1
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc - P1 1. Áo bó: カットソー 2. Áo bơ lu zong, áo chui đầu của phụ nữ: ブルゾン 3. Áo liền quần: ツナギ 4. Áo mùa đông, áo ấm: 防寒着(ぼうかんぎ) 5. Áo nịt ngực: ブラジャー 6. Áo nữ: スモック 7. Áo quần may sẵn: 既成服 きせい 8. Áo sơ mi: Yシャツ 9. Áo sơ mi: シャツ 10. Áo thun    T: シャツ 11. Áo zile: チョッキ 12. Bàn cắt vải: 裁断台(さいだんだ.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH THỦY SẢN
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thủy sản + 鮪(まぐろ): cá ngừ + サーモン: cá hồi + 鮭(さけ): cá hồi + 鯛(たい): cá điêu hồng + さば:cá thu + あじ: cá nục + 鰤(ぶり):cá cam Nhật (loại tự nhiên) + はまち:cá cam Nhật +勘八(かんぱち): cá cam + 鰯(いわし): cá mòi + 鮃(ひらめ):cá lưỡi trâu + 河豚(ふぐ):cá nóc + 柳葉魚(しさも):cá trứng Nhật Bản + ホッケ: cá thu + サヨリ: cá Sayori Nhật Bản + 鰈(かいれ):cá bơn .. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm qua bao bì các sản phẩm
1. 種類別名称 /Shurui betsu meishō/ : Tên theo chủng loại sản phẩm 2. 商品名 /Shōhin-mei/ : Tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei) 3. 栄養成分 /Eiyō seibun/ : Thành phần dinh dưỡng 4. 保存方法 /hozonhouhou/ : Cách bảo quản 5. 内容量 /Naiyōryō/ : Trọng lượng tịnh 6. 成分 /seibun/ : Thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chín.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Xây Dựng phần 2
    STT Tiếng Nhật Hiragana Romaji Tiếng Việt 1 階段 かいだん kaidan Bậc thang 2 図面 ずめん zumen Bản vẽ 3 .. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện   電気(でんき): Điện 電器(でんき): Đồ điện 電気代(でんきだい): Tiền điện 電極(でんきょく): Điện cực 電力(でんりょく): Điện lực 低電圧(ていでんあつ): Điện thế thấp 高電圧(こうでんあつ): Điện cao thế 発電機(はつでんき): Máy phát điện 火力伝所(かりょくでんじょ): Nhà máy nhiệt điện 力(ちから): Công suất 周波数(しゅうはすう): T.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp   1. 産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp   2. インダクタンス : Biến thế   3. カップリングコンデンサ: Tụ điện   4. コイル: Cuộn dây đồng   5. コンデンサ: Linh kiện, tụ   6. コンセント: Phích cắm   7. 速さ: Sự nhanh chóng   8. でんば/電場: Điện trường   9. でんばのつよさ/.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa  圧着工具 Acchaku kougu Kìm bấm  圧着スリープ Acchaku surīpu Kìm bấm đầu cốt tròn  圧着端子 Acchaku tanshi Đầu cốt アノード Anōdo Cực dương アンペア Anpea  Đơn vị đo dòng điện アース&nb.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐÓNG GÓI - CHÉ BIẾN
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐÓNG GÓI - CHÉ BIẾN   ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon 発送(はっそう)します : gửi hàng 寸法(すんぽう) : kích thước パックづめ : cho vào hộp テープ : băng dính 検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa 外箱(そとばこ) : ngoài hôp 中箱(なかばこ) : trong hộp パッケージ : đóng gói 最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa 最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da 梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói .. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đóng gói công nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đóng gói công nghiệp ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon 発送(はっそう)します : gửi hàng 寸法(すんぽう) : kích thước パックづめ : cho vào hộp テープ : băng dính 検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa 外箱(そとばこ) : ngoài hôp 中箱(なかばこ) : trong hộp パッケージ : đóng gói 最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa 最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da 梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói 箱に収める .. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐÓNG GÓI CÔNG NGHIỆP - DÁN TEM MỸ PHẨM PHẦN 1
ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon 発送(はっそう)します : gửi hàng 寸法(すんぽう) : kích thước パックづめ : cho vào hộp テープ : băng dính 検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa 外箱(そとばこ) : ngoài hôp 中箱(なかばこ) : trong hộp パッケージ : đóng gói 最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa 最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da 梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói 箱に収める はこにおさめる : xếp vào hộp パレット tấm nâng hàng 原稿 げんこう bản t.. [Chi tiết]
TỪNG VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ Ô TÔ
TỪNG VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ Ô TÔ 車: Xe ô tô エンジン: Động cơ ディーゼルエンジン: Động cơ diesel 燃料ライン: Đường ống dẫn nhiên liệu はいきシステム: Hệ thống xả 安全システム: Hệ thống an toàn ステアリングシステム: Hệ thống khí thải ステアリングシステム: Hệ thống lá カーナビ:Hệ thống chỉ đường ブレーキ: Phanh マプラー: Ống xả カーナビ:Hệ thống chỉ đường サイドミラー: Kính chiếu hậu .. [Chi tiết]
VAI TRÒ CỦA KỸ NĂNG MỀM ĐỐI VỚI SINH VIÊN HIỆN NAY
Ngày nay, trong bối cảnh nền kinh tế đất nước đang ngày càng phát triển và hội nhập sâu rộng thì yêu cầu của các nhà tuyển dụng đối với người lao động được đặt ra  ngày càng khắt khe.   Những yêu cầu đó không chỉ bó hẹp trong phạm vi kiến thức chuyên ngành mà còn bao gồm cả kinh nghiệm công tác, kỹ năng sống, sự nhanh nhạy trong xử lý công việc, cũng như sử dụn.. [Chi tiết]
ĐIỀU KIỆN ĐI DU HỌC Ở NHẬT BẢN ĐỂ VỪA HỌC VỪA LÀM
Về điều kiện chi tiết thì còn phụ thuộc chính vào điều kiện tuyển của từng trường và từng công ty du học ở VN. Điểm học bạ trung bình 3 năm “đẹp”, hồ sơ đẹp, tuổi trẻ thì vào được các trường “ngon”. Còn điểm học bạ “hơi xấu”, hồ sơ khó, lớn tuổi thì CÓ THỂ đi được các trường “hơi thấp hơn”. Dưới đây là điều kiện cơ bản để đi được. + Tốt nghiệp THPT (đã có bằng cấp 3 hoặ.. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG BẢO TRÌ Ô TÔ TUYỂN DỤNG THỰC TẬP SINH LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
ĐƠN HÀNG THỰC TẬP SINH LẮP RÁP KIỂM TRA SẢN PHẨM NHỰA Ô TÔ   NGÀNH ĐĂNG KÝ VISA – KIỂM TRA SẢN PHẨM NHỰA Ô TÔ 1/. Tên xí nghiệp: Sẽ được biết khi phỏng vấn. 2/. Địa điểm:  NAGOYA,  NHẬT BẢN. 3/. Công việc cụ thể: Kiểm tra sản phẩm nhựa ô tô. 4/. Số lượng tuyển dụng: Nữ 8 người (phỏng vấn 10 người) 5/. Điều kiện: - Trên 18- 28&n.. [Chi tiết]
 
X
E

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ GIÁO DỤC VIETGROUP 

Trụ sở: 33 Bùi Quang Là, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Bộ phận Công nghệ: 35 Nguyễn Thông, Phường 7, Quận 3, TP.HCM

Tel: 02862705057; Fax: 02862705056; Email: contact@vietgroup.com.au; Fanpage: Vietgroup Edu

Vietgroup Edu © 2024 Cài đặt bởi WebsiteGiaSoc

BACK TO TOP