ĐÀO TẠO KỸ NĂNG MỀM
Hiện:
Tìm theo:
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ 1. IC(あいし) Vòng hợp chất
2 あいず 合図 Dấu hiệu, tín hiệu
3 あかちんさいがい 赤チン災害 &n.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc - P1
1. Áo bó: カットソー
2. Áo bơ lu zong, áo chui đầu của phụ nữ: ブルゾン
3. Áo liền quần: ツナギ
4. Áo mùa đông, áo ấm: 防寒着(ぼうかんぎ)
5. Áo nịt ngực: ブラジャー
6. Áo nữ: スモック
7. Áo quần may sẵn: 既成服 きせい
8. Áo sơ mi: Yシャツ
9. Áo sơ mi: シャツ
10. Áo thun T: シャツ
11. Áo zile: チョッキ
12. Bàn cắt vải: 裁断台(さいだんだ.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thủy sản
+ 鮪(まぐろ): cá ngừ
+ サーモン: cá hồi
+ 鮭(さけ): cá hồi
+ 鯛(たい): cá điêu hồng
+ さば:cá thu
+ あじ: cá nục
+ 鰤(ぶり):cá cam Nhật (loại tự nhiên)
+ はまち:cá cam Nhật
+勘八(かんぱち): cá cam
+ 鰯(いわし): cá mòi
+ 鮃(ひらめ):cá lưỡi trâu
+ 河豚(ふぐ):cá nóc
+ 柳葉魚(しさも):cá trứng Nhật Bản
+ ホッケ: cá thu
+ サヨリ: cá Sayori Nhật Bản
+ 鰈(かいれ):cá bơn
.. [Chi tiết]
1. 種類別名称 /Shurui betsu meishō/ : Tên theo chủng loại sản phẩm
2. 商品名 /Shōhin-mei/ : Tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei)
3. 栄養成分 /Eiyō seibun/ : Thành phần dinh dưỡng
4. 保存方法 /hozonhouhou/ : Cách bảo quản
5. 内容量 /Naiyōryō/ : Trọng lượng tịnh
6. 成分 /seibun/ : Thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chín.. [Chi tiết]
STT
Tiếng Nhật
Hiragana
Romaji
Tiếng Việt
1
階段
かいだん
kaidan
Bậc thang
2
図面
ずめん
zumen
Bản vẽ
3
.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện
電気(でんき): Điện
電器(でんき): Đồ điện
電気代(でんきだい): Tiền điện
電極(でんきょく): Điện cực
電力(でんりょく): Điện lực
低電圧(ていでんあつ): Điện thế thấp
高電圧(こうでんあつ): Điện cao thế
発電機(はつでんき): Máy phát điện
火力伝所(かりょくでんじょ): Nhà máy nhiệt điện
力(ちから): Công suất
周波数(しゅうはすう): T.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp
1. 産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp
2. インダクタンス : Biến thế
3. カップリングコンデンサ: Tụ điện
4. コイル: Cuộn dây đồng
5. コンデンサ: Linh kiện, tụ
6. コンセント: Phích cắm
7. 速さ: Sự nhanh chóng
8. でんば/電場: Điện trường
9. でんばのつよさ/.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử
Từ vựng
Phiên âm
Ý nghĩa
圧着工具
Acchaku kougu
Kìm bấm
圧着スリープ
Acchaku surīpu
Kìm bấm đầu cốt tròn
圧着端子
Acchaku tanshi
Đầu cốt
アノード
Anōdo
Cực dương
アンペア
Anpea
Đơn vị đo dòng điện
アース&nb.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐÓNG GÓI - CHÉ BIẾN
ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon
発送(はっそう)します : gửi hàng
寸法(すんぽう) : kích thước
パックづめ : cho vào hộp
テープ : băng dính
検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa
外箱(そとばこ) : ngoài hôp
中箱(なかばこ) : trong hộp
パッケージ : đóng gói
最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa
最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da
梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói
.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đóng gói công nghiệp
ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon
発送(はっそう)します : gửi hàng
寸法(すんぽう) : kích thước
パックづめ : cho vào hộp
テープ : băng dính
検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa
外箱(そとばこ) : ngoài hôp
中箱(なかばこ) : trong hộp
パッケージ : đóng gói
最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa
最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da
梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói
箱に収める .. [Chi tiết]
ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon
発送(はっそう)します : gửi hàng
寸法(すんぽう) : kích thước
パックづめ : cho vào hộp
テープ : băng dính
検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa
外箱(そとばこ) : ngoài hôp
中箱(なかばこ) : trong hộp
パッケージ : đóng gói
最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa
最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da
梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói
箱に収める はこにおさめる : xếp vào hộp
パレット tấm nâng hàng
原稿 げんこう bản t.. [Chi tiết]
TỪNG VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ Ô TÔ
車: Xe ô tô
エンジン: Động cơ
ディーゼルエンジン: Động cơ diesel
燃料ライン: Đường ống dẫn nhiên liệu
はいきシステム: Hệ thống xả
安全システム: Hệ thống an toàn
ステアリングシステム: Hệ thống khí thải
ステアリングシステム: Hệ thống lá
カーナビ:Hệ thống chỉ đường
ブレーキ: Phanh
マプラー: Ống xả
カーナビ:Hệ thống chỉ đường
サイドミラー: Kính chiếu hậu
.. [Chi tiết]
Ngày nay, trong bối cảnh nền kinh tế đất nước đang ngày càng phát triển và hội nhập sâu rộng thì yêu cầu của các nhà tuyển dụng đối với người lao động được đặt ra ngày càng khắt khe.
Những yêu cầu đó không chỉ bó hẹp trong phạm vi kiến thức chuyên ngành mà còn bao gồm cả kinh nghiệm công tác, kỹ năng sống, sự nhanh nhạy trong xử lý công việc, cũng như sử dụn.. [Chi tiết]
Về điều kiện chi tiết thì còn phụ thuộc chính vào điều kiện tuyển của từng trường và từng công ty du học ở VN. Điểm học bạ trung bình 3 năm “đẹp”, hồ sơ đẹp, tuổi trẻ thì vào được các trường “ngon”. Còn điểm học bạ “hơi xấu”, hồ sơ khó, lớn tuổi thì CÓ THỂ đi được các trường “hơi thấp hơn”. Dưới đây là điều kiện cơ bản để đi được.
+ Tốt nghiệp THPT (đã có bằng cấp 3 hoặ.. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG THỰC TẬP SINH LẮP RÁP KIỂM TRA SẢN PHẨM NHỰA Ô TÔ
NGÀNH ĐĂNG KÝ VISA – KIỂM TRA SẢN PHẨM NHỰA Ô TÔ
1/. Tên xí nghiệp: Sẽ được biết khi phỏng vấn.
2/. Địa điểm: NAGOYA, NHẬT BẢN.
3/. Công việc cụ thể: Kiểm tra sản phẩm nhựa ô tô.
4/. Số lượng tuyển dụng: Nữ 8 người (phỏng vấn 10 người)
5/. Điều kiện:
- Trên 18- 28&n.. [Chi tiết]