Kỹ Sư
Hiện:
Tìm theo:
ĐƠN HÀNG TUYỂN DỤNG KỸ THUẬT VIÊN CHẤT LƯỢNG CAO ĐI NHẬT LÀM VIỆC
TUYỂN DỤNG KỸ THUẬT VIÊN VẬN HÀNH MÁY SẢN XUẤT LINH KIỆN CƠ KHÍ
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 21 – 35 tuổi.
- Trình độ: Tốt nghiệp đại học chính quy các chuyên ngành cơ khí, công nghệ ô tô, tự động hóa, cơ điện tử.
- Số lượng cần tuyển: 04 Nam (số lượng tham gia .. [Chi tiết]
TUYỂN 03 NAM KỸ SƯ
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 23 - 35 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp đại học các ngành liên quan đến cơ khí, chế tạo máy, tự động hóa, kỹ thuật điện.
- Số lượng cần tuyển: 03 Nam
Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 190,000 Yên/ tháng. Tăng ca nhiều
- Tiền làm thêm: Theo quy định Nhật Bản
- Nơi làm việc: Nagoda
- Nội dung công việc.. [Chi tiết]
TUYỂN DỤNG KỸ SƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
TUYỂN 02NAM KỸ SƯ
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 21 - 32 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp đại học các ngành liên quan đến xây dựng.
- Nhận lại thực tập sinh đã di nhật về nước có khai bằng.
- Số lượng cần tuyển: 02 Nam
Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 190.000 .. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG KỸ SƯ VẬN HÀNH MÁY LASER VÀ ĐÓNG GÓI THÀNH PHẨM
TUYỂN 05 NAM KỸ SƯ
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 22 - 35 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp đại học các ngành liên quan đến cơ khí, ô tô, điện, kỹ thuật điện, tự động hóa, cơ điện tử.
- Nhận lại thực tập sinh đã di nhật về nước có khai bằng.
- Số lượng cần tuyển: 05 .. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật về cơ sở dữ liệu
1. データベース (DB): Cơ sở dữ liệu (database)
2. テーブル: Bảng (table)
3. 外部キー (FK): Khóa ngoại.
4. エンティティ (実体): entity
5. 主キー (PK): Khóa chính.
6. コラム (列) : Cột
7. 行: Hàng
8. レコード: Dữ liệu (record)
9. フィルード: Trường, miền, phạm vi (field)
10. リレーショナル: Có quan hệ .. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành lắp ráp linh kiện điện tử:
1. 圧着工具 Acchaku kougu Kìm bấm
2. 圧着スリープ Acchaku surīpu Kìm bấm đầu cốt tròn
3. 圧着端子 Acchaku tanshi Đầu cốt
4. アノード Anōdo Cực dương
5. アンペア Anpea Đơn vị đo dòng điện
6. アース āsu Sự nối đất, tiếp đất
7. バイアス Baiasu Mạch điện
8. バッテリ Batteri Pin, ác quy
9. ビス Bisu Đinh ốc
10. ボール盤 Bōru ban Máy .. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng nhật ngành thực phẩm
商品名 /Shōhin-mei/ : tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei)
栄養成分 /Eiyō seibun/ : thành phần dinh dưỡng
保存方法 /hozonhouhou/ : cách bảo quản
内容量 /Naiyōryō/ : trọng lượng tịnh
成分 /seibun/ : thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm
主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chính (chủ yếu) hay 栄養成分 (Eiyō seibun): thành ph.. [Chi tiết]
1.コンデンサ: Linh kiện, tụ
2. インダクタンス : Biến thế
3. カップリングコンデンサ: Tụ điện
4. コイル: Cuộn dây đồng
5. 産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp
6. コンセント: Phích cắm
7. 速さ: Sự nhanh chóng
8. でんば/電場: Điện trường
9. でんばのつよさ/電場の強さ: Cường độ điện trường
10. でんばのおおきさ/電場の大きさ: Độ lớn của điện trường
11. いどう/移動: Di động
12. げんし/原子: Nguyên tử
13. しつりょう/質量: Chất lượng
.. [Chi tiết]
STT
Tiếng Nhật
Phiên âm
Nghĩa
1
すみません
Sumimasen
Xin lỗi
2
ごめんなさい
Gomennasai
Xin lỗi
3
私のせいです
Watashi no seidesu
Đó là l.. [Chi tiết]
1
ねったいしょくぶつ
熱帯植物
Thực vật miền nhiệt đới
2
しょくぶつえん
植物園
Vườn bách thảo
3
しょくぶつがく
植物学
Thực vật học
4
しょくぶつさいしゅう
植物採集
Sưu tầm mẫu th.. [Chi tiết]
TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
1. いちらんあつりょくすいっち/圧力スイッチ: Công tắc điện áp
2. あつりょくかく/追加: Sự thêm vào
3. ひらく/圧力角: Góc chịu áp lực, góc ép
4. あつでんげんしょう/圧電現象: Hiện tượng áp điện
5. 穴あけく: Khoan lỗ
6. あっしゅくコイルばね/圧縮コイルばね: Sự đàn hồi cuộn dây nén hoặc lò xo cuộn nén
7. あっしゅくくうき/圧縮空気: Khí nén, khí ép
8. あつりょくせいぎょべ/圧力制御弁: Van điều chỉnh điện áp
9... [Chi tiết]
Kể từ tháng 3 năm nay, Nhật Bản đã nới lỏng những biện pháp kiểm soát biên giới và có kế hoạch tăng gấp đôi số lượng người nước ngoài đến nước này từ 10.000 người lên 20.000 người/ngày, bắt đầu từ ngày 1/6. Thủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio đã công bố kế hoạch trên trong ngày 26/5.
Theo thông báo, chính phủ Nhật Bản cũng sẽ nới lỏng quy định xét nghiệm và cách ly, chia cá.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ
IC(あいし) Vòng hợp chất
合図 あいず Dấu hiệu, tín hiệu
赤チン災害 あかちんさいがい lỗi nhỏ
赤チン あかチン Thuốc đỏ
亜鉛 あえん Kẽm, mạ kẽm
悪影響 あくえいきょう &nb.. [Chi tiết]
順番 日本語 読み方 ベトナム語
1 溶接 ようせつ Hàn
2 マグ溶接 マグようせつ Hàn MAG
3 チグ Hàn tích
4 ミグ Hàn MIG
5 圧接 あっせつ Hàn áp lực
6 アーク Hàn hồ quang
7 半自動アーク はんじどうアーク Hàn hồ quang bán tự động
8 被服アーク ひふく Hàn hồ quang bằng que bọc
10 溶接機 ようせつき Máy hàn
11 電源 でんげん Hàn điện
12 溶接棒 ようせつぼう Que hàn
13 パネル Hộp điều khiển
14 トーチ Tay hàn
15 アース Dây mát
16 アルゴン Khí nén
17 開先面 かいさきめん Bề mặt rãn.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠN DÀNH CHO THỰC TẬP SINH, KỸ SƯ
ホテル: Khách sạn
スイート: Phòng khách sạn
チェックイン: Nhận phòng
チェックアウト: Trả phòng
予約 ( よやく): Đặt trước
部屋番号 (へやば んごう): Số phòng
満室 (まんしつ): Kín phòng
空室 (くうしつ): Còn phòng
荷物 (にもつ): Hành lí
駐車場 (ちゅうしゃじょう): Bãi để xe
ろうか: Hành lang
階段 (かいだん): Cầu thang
エレベーター: Thang máy
受付(.. [Chi tiết]