Kỹ Sư
Hiện:
Tìm theo:
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp
1. 産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp
2. インダクタンス : Biến thế
3. カップリングコンデンサ: Tụ điện
4. コイル: Cuộn dây đồng
5. コンデンサ: Linh kiện, tụ
6. コンセント: Phích cắm
7. 速さ: Sự nhanh chóng
8. でんば/電場: Điện trường
9. でんばのつよさ/.. [Chi tiết]
電気(でんき): Điện
電器(でんき): Đồ điện
電気代(でんきだい): Tiền điện
電極(でんきょく): Điện cực
電力(でんりょく): Điện lực
低電圧(ていでんあつ): Điện thế thấp
高電圧(こうでんあつ): Điện cao thế
発電機(はつでんき): Máy phát điện
火力伝所(かりょくでんじょ): Nhà máy nhiệt điện
力(ちから): Công suất
周波数(しゅうはすう): Tần số
アース: Nối đất
アース線: Dây điện âm
IC (あいしー)
トランス: Máy biến áp
電動機(でんどうき): Mô tơ điện
スイッチ: Cô.. [Chi tiết]
STT
Từ vựng
Phiên âm
Loại từ
Nghĩa tiếng Việt
Ví dụ minh họa
1
梱包材
こんぽうざい
Danh từ
nguyên liệu đóng gói
この梱包材が断熱機能を担っている
2
マスク
Danh từ
khẩu trang
彼が外出時には必ずマスクを着用します
3
テープ
Danh từ
băng dính
私はテープを買います
4
サイズ
Da.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐÓNG GÓI - CHÉ BIẾN
ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon
発送(はっそう)します : gửi hàng
寸法(すんぽう) : kích thước
パックづめ : cho vào hộp
テープ : băng dính
検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa
外箱(そとばこ) : ngoài hôp
中箱(なかばこ) : trong hộp
パッケージ : đóng gói
最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa
最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da
梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói
.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đóng gói công nghiệp
ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon
発送(はっそう)します : gửi hàng
寸法(すんぽう) : kích thước
パックづめ : cho vào hộp
テープ : băng dính
検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa
外箱(そとばこ) : ngoài hôp
中箱(なかばこ) : trong hộp
パッケージ : đóng gói
最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa
最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da
梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói
箱に収める .. [Chi tiết]
ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon
発送(はっそう)します : gửi hàng
寸法(すんぽう) : kích thước
パックづめ : cho vào hộp
テープ : băng dính
検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa
外箱(そとばこ) : ngoài hôp
中箱(なかばこ) : trong hộp
パッケージ : đóng gói
最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa
最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da
梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói
箱に収める はこにおさめる : xếp vào hộp
パレット tấm nâng hàng
原稿 げんこう bản t.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Điện
電気(でんき): Điện
電器(でんき): Đồ điện
電気代(でんきだい): Tiền điện
電極(でんきょく): Điện cực
電力(でんりょく): Điện lực
低電圧(ていでんあつ): Điện thế thấp
高電圧(こうでんあつ): Điện cao thế
発電機(はつでんき): Máy phát điện
火力伝所(かりょくでんじょ): Nhà máy nhiệt điện
力(ちから): Công suất
周波数(しゅうはすう): Tần .. [Chi tiết]
1 : Kìm 釘抜き(くぎぬき)
2 : Mỏ lết モンキーレンチ
3 : Cờ lê スパナ
4 : Tô vít 螺子回し(ねじまわし)/ドライバ
5 : Dao 切れ刃(きれは)/バイト
6 : Dầu nhớt 潤滑油(じゅんかつゆ)
7 : Kéo 鋏(はさみ)
8 : Mũi khoan 教練(きょうれん)
9 : Dây xích チェーン
10 : Bản lề 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ
11 : Búa 金槌(かなづち)/ハンマー
12 : Mỡ グリース/グリースガン
13 : Đá mài 砥石(といし)
14 : Dũa やすり
15 : Ốc ,vit 捻子(ねじ)/キーパー
16 : Giấy ráp 研磨紙(けんまし)/サ.. [Chi tiết]
TỪ VƯNG TIẾNG NHẬT VỀ XUẤT NHẬP KHẨU 1. ニーズ : Cần 2. げんざいりょ 原材料 Nguyên liệu
3 しかけひん 仕掛け品 Sản phẩm đang sản xuất
4 .. [Chi tiết]
TỪNG VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ Ô TÔ
車: Xe ô tô
エンジン: Động cơ
ディーゼルエンジン: Động cơ diesel
燃料ライン: Đường ống dẫn nhiên liệu
はいきシステム: Hệ thống xả
安全システム: Hệ thống an toàn
ステアリングシステム: Hệ thống khí thải
ステアリングシステム: Hệ thống lá
カーナビ:Hệ thống chỉ đường
ブレーキ: Phanh
マプラー: Ống xả
カーナビ:Hệ thống chỉ đường
サイドミラー: Kính chiếu hậu
.. [Chi tiết]
Ngày nay, trong bối cảnh nền kinh tế đất nước đang ngày càng phát triển và hội nhập sâu rộng thì yêu cầu của các nhà tuyển dụng đối với người lao động được đặt ra ngày càng khắt khe.
Những yêu cầu đó không chỉ bó hẹp trong phạm vi kiến thức chuyên ngành mà còn bao gồm cả kinh nghiệm công tác, kỹ năng sống, sự nhanh nhạy trong xử lý công việc, cũng như sử dụn.. [Chi tiết]
Về điều kiện chi tiết thì còn phụ thuộc chính vào điều kiện tuyển của từng trường và từng công ty du học ở VN. Điểm học bạ trung bình 3 năm “đẹp”, hồ sơ đẹp, tuổi trẻ thì vào được các trường “ngon”. Còn điểm học bạ “hơi xấu”, hồ sơ khó, lớn tuổi thì CÓ THỂ đi được các trường “hơi thấp hơn”. Dưới đây là điều kiện cơ bản để đi được.
+ Tốt nghiệp THPT (đã có bằng cấp 3 hoặ.. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG KỸ SƯ BẢO TRÌ Ô TÔ ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
NGÀNH ĐĂNG KÝ VISA – BẢO TRÌ Ô TÔ
1/. Tên xí nghiệp: Sẽ được biết khi phỏng vấn.
2/. Địa điểm: Tỉnh TOKYO NHẬT BẢN.
3/. Công việc cụ thể: Kiểm tra sản phẩm nhựa ô tô, kính gạt nước.
4/. Số lượng tuyển dụng: Nam 3 người (phỏng vấn 5 người)
5/. Điều kiện:
- Trên 20 - 30 tuổi.
.. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG CƠ KHÍ TUYỂN DỤNG KỸ THUẬT VIÊN ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT
ĐƠN HÀNG KỸ SƯ CƠ KHÍ ĐIỀU KHIỂN VẬN HÀNH MÁY - KỸ SƯ VẬN HÀNH MÁY TIỆN GIA CÔNG CƠ KHÍ
TUYỂN 06 NAM KỸ SƯ
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 22 - 35 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp đại học các ngành liên quan đến cơ khí, ô tô, cơ điện tử.
- Nhận lại thực tập sinh đã di nhật về nước.. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG KỸ SƯ CƠ KHÍ BẢO TRÌ MÁY TẠI XƯỞNG
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 22 - 35 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp cao đẳng, đại học các ngành liên quan đến cơ khí, ô tô, cơ điện tử.
- Số lượng cần tuyển: 1 Nam
Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 250,000 - 300.000 Yên/ tháng (Chưa tính tăng ca, tăng ca nhiều)
- Tiền làm thêm: Theo quy định Nh.. [Chi tiết]