Media

Fanpage - Facebook: Vietgroup Edu

video

Liên hệ tư vấn
Họ Tên:
E-Mail:
Điện thoại:
Nội dung đăng kí:

Hỗ trợ trực tuyến: Click  Hỗ trợ 

Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner

Kỹ Sư

Kỹ Sư
Hiện:
Tìm theo:
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp   1. 産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp   2. インダクタンス : Biến thế   3. カップリングコンデンサ: Tụ điện   4. コイル: Cuộn dây đồng   5. コンデンサ: Linh kiện, tụ   6. コンセント: Phích cắm   7. 速さ: Sự nhanh chóng   8. でんば/電場: Điện trường   9. でんばのつよさ/.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện cơ
電気(でんき): Điện 電器(でんき): Đồ điện 電気代(でんきだい): Tiền điện 電極(でんきょく): Điện cực 電力(でんりょく): Điện lực 低電圧(ていでんあつ): Điện thế thấp 高電圧(こうでんあつ): Điện cao thế 発電機(はつでんき): Máy phát điện 火力伝所(かりょくでんじょ): Nhà máy nhiệt điện 力(ちから): Công suất 周波数(しゅうはすう): Tần số アース: Nối đất アース線: Dây điện âm IC (あいしー) トランス: Máy biến áp 電動機(でんどうき): Mô tơ điện スイッチ: Cô.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành đóng gói
STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa 1 梱包材 こんぽうざい Danh từ nguyên liệu đóng gói この梱包材が断熱機能を担っている 2 マスク   Danh từ khẩu trang 彼が外出時には必ずマスクを着用します 3 テープ   Danh từ băng dính 私はテープを買います 4 サイズ   Da.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐÓNG GÓI - CHÉ BIẾN
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐÓNG GÓI - CHÉ BIẾN   ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon 発送(はっそう)します : gửi hàng 寸法(すんぽう) : kích thước パックづめ : cho vào hộp テープ : băng dính 検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa 外箱(そとばこ) : ngoài hôp 中箱(なかばこ) : trong hộp パッケージ : đóng gói 最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa 最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da 梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói .. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đóng gói công nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đóng gói công nghiệp ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon 発送(はっそう)します : gửi hàng 寸法(すんぽう) : kích thước パックづめ : cho vào hộp テープ : băng dính 検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa 外箱(そとばこ) : ngoài hôp 中箱(なかばこ) : trong hộp パッケージ : đóng gói 最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa 最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da 梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói 箱に収める .. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐÓNG GÓI CÔNG NGHIỆP - DÁN TEM MỸ PHẨM PHẦN 1
ビニール袋 (ふくろ) : Túi nilon 発送(はっそう)します : gửi hàng 寸法(すんぽう) : kích thước パックづめ : cho vào hộp テープ : băng dính 検品(けんぴん) : kiểm tra hàng hóa 外箱(そとばこ) : ngoài hôp 中箱(なかばこ) : trong hộp パッケージ : đóng gói 最大長辺(さいだいちょうへん) : chiều dài tối đa 最大重量 (さいだいじゅうりょう) : khối lượng tối da 梱包材 (こんぽうざい) : nguyên liệu đóng gói 箱に収める はこにおさめる : xếp vào hộp パレット tấm nâng hàng 原稿 げんこう bản t.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Điện (Phần 1)
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Điện  電気(でんき): Điện 電器(でんき): Đồ điện 電気代(でんきだい): Tiền điện 電極(でんきょく): Điện cực 電力(でんりょく): Điện lực 低電圧(ていでんあつ): Điện thế thấp 高電圧(こうでんあつ): Điện cao thế 発電機(はつでんき): Máy phát điện 火力伝所(かりょくでんじょ): Nhà máy nhiệt điện 力(ちから): Công suất 周波数(しゅうはすう): Tần .. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành cơ khí - vận hành máy
1 : Kìm 釘抜き(くぎぬき) 2 : Mỏ lết モンキーレンチ 3 : Cờ lê スパナ 4 : Tô vít 螺子回し(ねじまわし)/ドライバ 5 : Dao 切れ刃(きれは)/バイト 6 : Dầu nhớt 潤滑油(じゅんかつゆ) 7 : Kéo 鋏(はさみ) 8 : Mũi khoan 教練(きょうれん) 9 : Dây xích チェーン 10 : Bản lề 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ 11 : Búa 金槌(かなづち)/ハンマー 12 : Mỡ グリース/グリースガン 13 : Đá mài 砥石(といし) 14 : Dũa やすり 15 : Ốc ,vit 捻子(ねじ)/キーパー 16 : Giấy ráp 研磨紙(けんまし)/サ.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ XUẤT NHẬP KHẨU
TỪ VƯNG TIẾNG NHẬT VỀ XUẤT NHẬP KHẨU   1.  ニーズ : Cần      2. げんざいりょ  原材料    Nguyên liệu 3              しかけひん       仕掛け品           Sản phẩm đang sản xuất 4     .. [Chi tiết]
TỪNG VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ Ô TÔ
TỪNG VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ Ô TÔ 車: Xe ô tô エンジン: Động cơ ディーゼルエンジン: Động cơ diesel 燃料ライン: Đường ống dẫn nhiên liệu はいきシステム: Hệ thống xả 安全システム: Hệ thống an toàn ステアリングシステム: Hệ thống khí thải ステアリングシステム: Hệ thống lá カーナビ:Hệ thống chỉ đường ブレーキ: Phanh マプラー: Ống xả カーナビ:Hệ thống chỉ đường サイドミラー: Kính chiếu hậu .. [Chi tiết]
VAI TRÒ CỦA KỸ NĂNG MỀM ĐỐI VỚI SINH VIÊN HIỆN NAY
Ngày nay, trong bối cảnh nền kinh tế đất nước đang ngày càng phát triển và hội nhập sâu rộng thì yêu cầu của các nhà tuyển dụng đối với người lao động được đặt ra  ngày càng khắt khe.   Những yêu cầu đó không chỉ bó hẹp trong phạm vi kiến thức chuyên ngành mà còn bao gồm cả kinh nghiệm công tác, kỹ năng sống, sự nhanh nhạy trong xử lý công việc, cũng như sử dụn.. [Chi tiết]
ĐIỀU KIỆN ĐI DU HỌC Ở NHẬT BẢN ĐỂ VỪA HỌC VỪA LÀM
Về điều kiện chi tiết thì còn phụ thuộc chính vào điều kiện tuyển của từng trường và từng công ty du học ở VN. Điểm học bạ trung bình 3 năm “đẹp”, hồ sơ đẹp, tuổi trẻ thì vào được các trường “ngon”. Còn điểm học bạ “hơi xấu”, hồ sơ khó, lớn tuổi thì CÓ THỂ đi được các trường “hơi thấp hơn”. Dưới đây là điều kiện cơ bản để đi được. + Tốt nghiệp THPT (đã có bằng cấp 3 hoặ.. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG CƠ KHÍ TUYỂN DỤNG KỸ SƯ ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
ĐƠN HÀNG KỸ SƯ BẢO TRÌ Ô TÔ ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN NGÀNH ĐĂNG KÝ VISA – BẢO TRÌ Ô TÔ 1/. Tên xí nghiệp: Sẽ được biết khi phỏng vấn. 2/. Địa điểm:  Tỉnh TOKYO NHẬT BẢN. 3/. Công việc cụ thể: Kiểm tra sản phẩm nhựa ô tô, kính gạt nước. 4/. Số lượng tuyển dụng: Nam 3 người (phỏng vấn 5 người) 5/. Điều kiện: - Trên 20 - 30 tuổi. .. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG CƠ KHÍ TUYỂN DỤNG KỸ THUẬT VIÊN ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT
ĐƠN HÀNG CƠ KHÍ TUYỂN DỤNG KỸ THUẬT VIÊN ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT ĐƠN HÀNG KỸ SƯ CƠ KHÍ ĐIỀU KHIỂN VẬN HÀNH MÁY  -  KỸ SƯ VẬN HÀNH MÁY TIỆN GIA CÔNG CƠ KHÍ  TUYỂN 06 NAM KỸ SƯ Điều kiện tuyển dụng: - Độ tuổi: Nam: 22 - 35 tuổi - Trình độ: Tốt nghiệp đại học các ngành liên quan đến cơ khí, ô tô, cơ điện tử. - Nhận lại thực tập sinh đã di nhật về nước.. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG KỸ SƯ CƠ KHÍ BẢO TRÌ MÁY TẠI XƯỞNG
ĐƠN HÀNG KỸ SƯ CƠ KHÍ BẢO TRÌ MÁY TẠI XƯỞNG Điều kiện tuyển dụng: - Độ tuổi: Nam: 22 - 35 tuổi - Trình độ: Tốt nghiệp cao đẳng, đại học các ngành liên quan đến cơ khí, ô tô, cơ điện tử. - Số lượng cần tuyển: 1 Nam Chế độ phúc lợi: - Lương cơ bản: 250,000 - 300.000 Yên/ tháng (Chưa tính tăng ca, tăng ca nhiều) - Tiền làm thêm: Theo quy định Nh.. [Chi tiết]
 
X
E

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ GIÁO DỤC VIETGROUP 

Trụ sở: 33 Bùi Quang Là, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Bộ phận Công nghệ: 35 Nguyễn Thông, Phường 7, Quận 3, TP.HCM

Tel: 02862705057; Fax: 02862705056; Email: contact@vietgroup.com.au; Fanpage: Vietgroup Edu

Vietgroup Edu © 2024 Cài đặt bởi WebsiteGiaSoc

BACK TO TOP