Kỹ Sư
Hiện:
Tìm theo:
ĐƠN HÀNG TUYỂN DỤNG KỸ SƯ XÂY DỰNG ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
KỸ SƯ QUẢN LÝ GIÁM SÁT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TUYỂN 01 NAM, 01 NỮ
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam từ 20 - 30 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp cao đẳng, đại học các ngành liên quan đến ngành xây dựng, xây dựng cầu đường, xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Nhận lại thực tập sinh đã di nhật về nước có khai.. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG TUYỂN DỤNG KỸ SƯ XÂY DỰNG ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
KỸ SƯ QUẢN LÝ THI CÔNG, THÁO DỠ NHÀ, GIÁM SÁT CÔNG TRÌNH
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam từ 20 - 38 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp cao đẳng, đại học các ngành liên quan đến ngành xây dựng, xây dựng cầu đường, xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Nhận lại thực tập sinh đã di nhật về nước có khai bằng.
.. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG KỸ SƯ THIẾT KẾ VÀ GIA CÔNG CƠ KHÍ VẬN HÀNH MÁY TIỆN CNC - TUYỂN 02 NAM KỸ SƯ
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 22 - 30 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp đại học các ngành liên quan đến cơ khí, ô tô, tự động hóa, cơ điện tử.
- Số lượng cần tuyển: 04 Nam
Chế độ phúc lợi:
- Lương cơ bản: 200.000 Yên/ tháng (Chưa tính tăng ca, tăng ca nhiều)
-.. [Chi tiết]
ĐƠN HÀNG KỸ SƯ THIẾT KẾ HỆ THỐNG TỤ ĐIỆN, BẢNG ĐIỆN
TUYỂN 04 NAM KỸ SƯ (Nhân viên chính thức)
Điều kiện tuyển dụng:
- Độ tuổi: Nam: 22 - 32 tuổi
- Trình độ: Tốt nghiệp đại học các ngành liên quan đến cơ khí, kỹ thuật điện, điện - điện tử.
- Nhận lại thực tập sinh đã di nhật về nước có khai bằng cao đẳng, đại học.
- Số lượng cần tuyển: 04 Nam
.. [Chi tiết]
STT
Tiếng Nhật
Phiên âm
Nghĩa
27
いっていらっしゃい
Itteirasshai
Bạn đi nhé
28
ただいま
Tadaima
Tôi đã về rồi đây
29
お帰りなさい
Okaerinasai
B.. [Chi tiết]
1. 暇な時, 何をしますか。 Himanatoki naniwoshimasuka Vào lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì?
2. あなたの趣味はなんですか。 Anatanoshuumi ha nandesuka Sở thích của bạn là gì?
.. [Chi tiết]
Những kỹ năng mềm cần có khi đi Nhật diện Thực tập sinh, kỹ sư, kỹ thuật viên
Không giống như chương trình thực tập sinh kỹ năng, nếu bạn đi Nhật làm việc theo diện kỹ sư, kỹ thuật viên sẽ chịu khá nhiều áp lực trong công việc, rất nhiều lao động khi đi xuất khẩu lao động sang Nhật thời gian đầu thường mắc khá nhiều lỗi, hay làm việc chưa thực sự hiệu qu.. [Chi tiết]
Là một trong những website đi đầu trong lĩnh vực xuất khẩu lao động Nhật Bản với nhiều người lao động truy cập mỗi ngày. Chúng tôi ngày càng là sự lựa chọn tin tưởng dành cho người lao động trên mọi vùng miền cả nước.
Với đội ngũ cán bộ giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực xuất khẩu lao động Nhật Bản cũng như đội ngũ tư vấn viên luôn luôn nhiệt tình giải đáp mọi thắc mắ.. [Chi tiết]
NÊN ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
NHẬT BẢN HAY HÀN QUỐC TỐT HƠN
Hàn Quốc và Nhật Bản là 2 quốc gia có nền kinh tế hàng đầu trên thế giới hiện nay, nhưng đang phải đối mặt với tình trạng già hóa dân số, thiếu hụt nghiêm trọng nguồn lao động đặc biệt là lao động phổ thông. Một giải pháp tối ưu đang được chính phủ 2 nước lựa chọn đó là "nhập khẩu la.. [Chi tiết]
QUY ĐỊNH THỜI GIAN LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
NHỮNG ĐIỀU THỰC TẬP SINH CẦN BIẾT
XKLĐ Nhật Bản hkhông phải là chuyện mới mẻ, ngoài mức lương, chi phí thì những quy định về thời gian làm việc luôn được khá nhiều lao động Việt quan tâm. Sau đây là các điều khoản mà lao động nước ngoài đang làm việc tại Nhật Bản phải tuân thủ theo quy định trong luật lao đ.. [Chi tiết]
2021年12月 28 日
「在留資格認定証明書」
無事に延長されました。
*延長のし過ぎもどうかと思いますが、実際に恩恵を受ける待機者を抱えている身としては非常にありがたいです
出入国管理庁
在留資格認定証明書の有効期間に係る新たな取扱いについて
2021.12.28
"Giấy chứng nhận cư trú".
Cơ quan xuất nhập cư.
Về việc xử lý mới liên quan đến thời hạn hợp lệ của giấy chứng nhận cư trú.
Ngày hết hạn của TCLT được gia hạn đến ngày 30 tháng 4 năm 2022.
.. [Chi tiết]
36
アンギュラたまじくう
アンギュラ玉軸受
37
でんい
電位
điện thế
38
でんし
電子
điện tử
39
でんか
電荷
Sự nạp điện
40
きんぞく
金属
kim loại
41
ふきょく
負極
điện cực âm
42.. [Chi tiết]
51 でんあつ 電圧 Điện áp
52 でんし 電子 Điện tử
53 くぎぬき &.. [Chi tiết]
Một số từ vựng khác liên quan đến xây dựng
1 足場 giàn giáo
2 移動式クレーン Cần cẩu di động
3 延長コード dây nối thêm
4 おの rìu
5 金づち búa
6 かんな dụng cụ bào gỗ
7 空気ドリル khoan khí nén
8 くぎ đinh
9 くり抜き機 mạng
10 クレーン cần cẩu
11 化粧しっくい xi măng tô tường
12 けた sườn nhà
13 こて cái bay
14 コンクリート bê tông
15 材木 gỗ
16 C型クランプ C-loại kẹp
17 シャベル cái .. [Chi tiết]
9
あそびくるま
遊び車
Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng
10
あなあけく
穴明け
khoan lỗ
11
あつりょくそんしつ
圧力損失
tổn hao áp lực
12
あつりょくせいぎょべ
圧力制御弁
van điều chỉnh điện áp
13
いちらんあつりょくすいっち
圧力スイッチ
công tắc điện áp
14
あつりょくかく
追加
Sự thêm vào
15
.. [Chi tiết]