Media

Fanpage - Facebook: Vietgroup Edu

video

Liên hệ tư vấn
Họ Tên:
E-Mail:
Điện thoại:
Nội dung đăng kí:

Hỗ trợ trực tuyến: Click  Hỗ trợ 

Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner

ĐÀO TẠO

Danh mục con

Hiện:
Tìm theo:
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT NGÀNH THỰC PHẨM TÊN CÁC MÓN ĂN
Từ vựng tiếng nhật ngành thực phẩm 商品名 /Shōhin-mei/ : tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei) 栄養成分 /Eiyō seibun/ : thành phần dinh dưỡng 保存方法 /hozonhouhou/ : cách bảo quản 内容量 /Naiyōryō/ : trọng lượng tịnh 成分 /seibun/ : thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chính (chủ yếu) hay 栄養成分 (Eiyō seibun): thành ph.. [Chi tiết]
TỔNG HỢP 100 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
1.コンデンサ: Linh kiện, tụ 2. インダクタンス : Biến thế 3. カップリングコンデンサ: Tụ điện 4. コイル: Cuộn dây đồng 5. 産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp 6. コンセント: Phích cắm 7. 速さ: Sự nhanh chóng 8. でんば/電場: Điện trường 9. でんばのつよさ/電場の強さ: Cường độ điện trường 10. でんばのおおきさ/電場の大きさ: Độ lớn của điện trường 11. いどう/移動: Di động 12. げんし/原子: Nguyên tử 13. しつりょう/質量: Chất lượng .. [Chi tiết]
TỔNG HỢP 12 MẪU CÂU XIN LỖI DÙNG NHIỀU TRONG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP
  STT Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa 1 すみません Sumimasen Xin lỗi 2 ごめんなさい Gomennasai Xin lỗi 3 私のせいです Watashi no seidesu Đó là l.. [Chi tiết]
Tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngành nông nghiệp phần 3
1 ねったいしょくぶつ 熱帯植物 Thực vật miền nhiệt đới 2 しょくぶつえん 植物園 Vườn bách thảo 3 しょくぶつがく 植物学 Thực vật học 4 しょくぶつさいしゅう 植物採集 Sưu tầm mẫu th.. [Chi tiết]
TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ 1. いちらんあつりょくすいっち/圧力スイッチ: Công tắc điện áp 2. あつりょくかく/追加: Sự thêm vào 3. ひらく/圧力角: Góc chịu áp lực, góc ép 4. あつでんげんしょう/圧電現象: Hiện tượng áp điện 5. 穴あけく: Khoan lỗ 6. あっしゅくコイルばね/圧縮コイルばね: Sự đàn hồi cuộn dây nén hoặc lò xo cuộn nén 7. あっしゅくくうき/圧縮空気: Khí nén, khí ép 8. あつりょくせいぎょべ/圧力制御弁: Van điều chỉnh điện áp 9... [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ IC(あいし)    Vòng hợp chất 合図     あいず Dấu hiệu, tín hiệu 赤チン災害       あかちんさいがい     lỗi nhỏ 赤チン あかチン           Thuốc đỏ 亜鉛     あえん Kẽm, mạ kẽm 悪影響 あくえいきょう     &nb.. [Chi tiết]
Từ vựng chuyên ngành Hàn
順番 日本語 読み方 ベトナム語 1 溶接 ようせつ Hàn 2 マグ溶接 マグようせつ Hàn MAG 3 チグ Hàn tích 4 ミグ Hàn MIG 5 圧接 あっせつ Hàn áp lực 6 アーク Hàn hồ quang 7 半自動アーク はんじどうアーク Hàn hồ quang bán tự động 8 被服アーク ひふく Hàn hồ quang bằng que bọc 10 溶接機 ようせつき Máy hàn 11 電源 でんげん Hàn điện 12 溶接棒 ようせつぼう Que hàn 13 パネル Hộp điều khiển 14 トーチ Tay hàn 15 アース Dây mát 16 アルゴン Khí nén 17 開先面 かいさきめん Bề mặt rãn.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH HỌC
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành  học  こうこがく 考古学   :   Ngành khảo cổ かんきょうかがく 環境科学   :   Ngành môi trường コンピューターこうがく コンピューター工学 :  Ngành tin học てんもんがく 天文学    :  Ngành thiên văn học ぶつりがく 物理学    :   Vật lý học かがく 化学   :   Ngành hóa học やくがく .. [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠN DÀNH CHO THỰC TẬP SINH, KỸ SƯ
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠN DÀNH CHO THỰC TẬP SINH, KỸ SƯ ホテル: Khách sạn スイート: Phòng khách sạn チェックイン: Nhận phòng チェックアウト: Trả phòng 予約 ( よやく): Đặt trước 部屋番号 (へやば んごう): Số phòng 満室 (まんしつ): Kín phòng 空室 (くうしつ): Còn phòng 荷物 (にもつ): Hành lí  駐車場 (ちゅうしゃじょう): Bãi để xe ろうか: Hành lang  階段 (かいだん): Cầu thang  エレベーター: Thang máy 受付(.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KỸ SƯ CƠ KHÍ LÀM TẠI NHẬT BẢN
1 : Kìm 釘抜き(くぎぬき) 2 : Mỏ lết モンキーレンチ 3 : Cờ lê スパナ 4 : Tô vít 螺子回し(ねじまわし)/ドライバ 5 : Dao 切れ刃(きれは)/バイト 6 : Dầu nhớt 潤滑油(じゅんかつゆ) Để được tư vấn cụ thể về chi phí, lương, điều kiện tham gia đơn hàng cơ khí Nhật Bản ? Hãy NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI và yêu cầu gọi lại để được cán bộ tư vấn của chúng tôi liên lạc hỗ trợ.   &nbs.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG   1. 穴開け Ana ake Đục lỗ 2. アンカーボルト Ankāboruto Bu lông 3. 安全カバー Anzen kabā Vỏ bọc an toàn 4. 足場 Ashiba Giàn giáo 5. 当て木 Ategi Cột trụ chính, cột chống 6. バール(くぎぬき) Bāru(Kuginuki) Xà beng, đòn bẩy 7. ボルト Boruto Bu lông 8. ブレーカー Burēkā Máy dập, máy nghiền 9. チップソー Chippusō Máy phay (dụng cụ cắt gỗ) 10. 電動.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 2
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc P2 101. Khoá: ファスナ 102. Khoảng cách từ mép vải đến đường chỉ may, mép khâu: 縫い代 103. Khoen (khóa past): バックル 104. Khuy: 釦ホール 105. Khuy mắt phượng: 鳩目穴(はとめあな) 106. Khuy thẳng: ねむり穴 107. Khuyết đầu tròn: ハトメ穴 108. Kích thước: サイズ 109. Kiểm hàng: 検品(けんぴん) 110. Kìm bấm dấu rập: バターン・ノッチャー 111. Lá cổ: 台衿(だいえり) .. [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 3
200. Sơ mi tay dài: 長袖シャツ(ながそで・・・) 201. Stripe sọc: ストライプ 202. Suit áo véc: スーツ 203. Tay: 袖(そで) 204. Tẩy: 漂白する ひょうはく 205. Tay dài: 長袖 206. Tay ngắn: 半袖 207. Tên hàng: 品名(ひんめい) 208. Tên hàng, tên sản phẩm: 製品名(せいひんめい) 209. Thân: 身頃(みごろ) 210. Thân dưới: 下前(したまえ) 211. Thân sau: 後身頃(うしろみごろ) 212. Thân trên: 上前(うわまえ) 213. Thân trước: 前身頃(まえみごろ) .. [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG - CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG - CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG   1. 穴開け Ana ake Đục lỗ 2. アンカーボルト Ankāboruto Bu lông 3. 安全カバー Anzen kabā Vỏ bọc an toàn 4. 足場 Ashiba Giàn giáo 5. 当て木 Ategi Cột trụ chính, cột chống 6. バール(くぎぬき) Bāru(Kuginuki) Xà beng, đòn bẩy 7. ボルト Boruto Bu lông 8. ブレーカー Burēkā Máy dập, máy nghiền 9. チップソー Chippusō Máy phay (dụng.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành chế biến thủy sản phần 2
+ 秋刀魚(さんま):cá thu đao + 鱚(きす):cá đục + 鰹(かつお):cá ngừ vằn + 鱈(たら):cá tuyết + 太刀魚(たちうお): cá hố + めかじき: cá kiếm + しらす: cá cơm bao tử + 牡蠣(かき):con hàu + 帆立(ほたて): sò điệp + アワビ:bào ngư + あさり:ngao + しじみ:hến + 赤貝(あかがい): sò huyết + ホッキガイ: ngao biển + 螺外(つぶがい):ốc xoắn + 蛤(はまぐり): nghêu + 海老(えび): tôm + 伊勢海老(いせえび): tôm hùm + ロブスター: tôm hùm + ザリガニ: tôm càng cua .. [Chi tiết]
 
X
E

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ GIÁO DỤC VIETGROUP 

Trụ sở: 33 Bùi Quang Là, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Bộ phận Công nghệ: 35 Nguyễn Thông, Phường 7, Quận 3, TP.HCM

Tel: 02862705057; Fax: 02862705056; Email: contact@vietgroup.com.au; Fanpage: Vietgroup Edu

Vietgroup Edu © 2024 Cài đặt bởi WebsiteGiaSoc

BACK TO TOP