XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
Danh mục con
Hiện:
Tìm theo:
CHÚC MỪNG CÁC BẠN CÓ TƯ CÁCH LƯU TÚ VÀ CHUẨN BỊ BAY
.. [Chi tiết]
.. [Chi tiết]
3号: Thực tập sinh số 3
- Gửi tất cả các thực tập sinh kỹ năng nếu bạn bị cty XKLD tính phí dịch vụ để trở thành TTS số 3, hãy đảm bảo rằng chi phí đó là đúng về mặt pháp lý.
Có các quy tắc về chi phí trở thành TTS số 3. Hãy cẩn thận để không phải trả những chi phí không cần thiết.
以下、在越日本国大使館HPより
日本で技能実習2号から3号に移行する際、監理団体と送出機関に変更がない場合、ベトナム政府の規定により送出機関は技能実習生から追加でサービス手.. [Chi tiết]
CÁC CÂU CHÀO HỎI CƠ BẢN
STT
Phiên âm
Nghĩa
1
Ohayou gozaimasu
Chào buổi sáng
2
Konnichiwa
Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nha.. [Chi tiết]
Những câu giao tiếp tiếng Nhật thường dùng trong khách sạn:
1. いらっしゃいませ。
irasshaimase.
Chào mừng quý khách đến với khách sạn chúng tôi.
2. お気をつけていらっしゃいませ。
oki wo tsukete irasshaimase.
Chúc quý khách một ngày vui vẻ.
3. またのお越しをお待ちしております。
mata no okoshi wo omachishite orimasu.
Chúng tôi hy vọng lần sau sẽ lại được chào đón quý khách.
.. [Chi tiết]
Thời gian làm việc ở Nhật Bản như thế nào?
Đi lao động ở Nhật Bản có 3 mốc thời gian tùy theo phía Nhật Bản tuyển dụng là 1 năm, 3 năm, 5 năm, 7 năm, 10 năm và lâu dài.
Về thời gian làm việc tại Nhật Bản, mỗi năm lao động làm việc chính thức trong khoảng từ 2065 giờ đến 2085 giờ, ngoài thời gian làm chính thức sẽ tính là thời gian làm thêm. Thời gian đi làm tại .. [Chi tiết]
STT
Tiếng Nhật
Nghĩa
1
本当に やさしいですね。
Bạn thật tốt bụng!
2
今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。
Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
3
有難うございます。.. [Chi tiết]
Các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành khách sạn
1. にもつ (荷物): Hành lý
2. ろうか (廊下): Hành lang
3. りょうがえ (両替): Đổi tiền
4. おてあらい (お手洗い): Nhà vệ sinh
5. ぜいきん (税金): Thuế
6. ごちゅうもん (ご注文): Gọi món
7. しはらい (支払い): Thanh toán trả tiền
8. たいざい &.. [Chi tiết]
Các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành khách sạn
1. にもつ (荷物): Hành lý
2. ろうか (廊下): Hành lang
3. りょうがえ (両替): Đổi tiền
4. おてあらい (お手洗い): Nhà vệ sinh
5. ぜいきん (税金): Thuế
6. ごちゅうもん (ご注文): Gọi món
7. しはらい (支払い): Thanh toán trả tiền
8. たいざい &.. [Chi tiết]