Media

Fanpage - Facebook: Vietgroup Edu

video

Liên hệ tư vấn
Họ Tên:
E-Mail:
Điện thoại:
Nội dung đăng kí:

Hỗ trợ trực tuyến: Click  Hỗ trợ 

Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner

XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG

Danh mục con

Hiện:
Tìm theo:
Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành khách sạn
Một vài câu giao tiếp cơ bản trong khách sạn 1. Tôi đã đặt phòng rồi 私(わたし)は予約(よやく)しています。 2. Tôi muốn thay đổi đặt phòng 私(わたし)はその予約(よやく)の変更(へんこう)をしたい。 3. Tôi đã đặt phòng ở đây 3 đêm 私(わたし)は3日夜の宿泊予約(しゅくはくよやく)をします。 4. Giá của một phòng là bao nhiêu? 部屋代(へやだい)はいくらですか? 5. Giá phòng là 50 Yên 客室料金(きゃくしつりょうきん)は50円(えん)です。 6. Bạn cần đặt bao nhiêu phò.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán, kiểm toán
Từ vựng tiếng Nhật kế toán doanh nghiệp về tài sản 資産  Tài Sản 流動資産  Tài Sản Lưu Động 手元現金/手持ち現金  tiền mặt  預金現金  tiền gửi ngân hàng  受取手形  hối phiếu  売掛金/未収金  phải thu của khách hàng (phải thu) 前払い・前渡金  các khỏan trả trước  仮払い  tạm ứng  貸倒引立て金 dự phòng nợ khó đòi  材料 nguyên vật liệu  道具・未使.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HÓA
Taiatsu kyōdo (耐圧強度): Cường độ nén. Kajū (荷重): Trọng tải. Atsuryoku (圧力): Áp lực. Seido (精度): Độ chính xác. Kōtaku-do (光沢度): Độ bóng. Toransurūmu (トランスルーム): Trạm biến áp. Kanki (換気): Thông gió. Junkan (循環): Tuần hoàn. Dan’netsu ( 断熱): Cách nhiệt. Asshuku ki (圧縮気): Khí nén. Shōmei (照明): Chiếu sáng. K.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ - CÔNG NGHỆ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HÓA
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ   1. IC(あいし)   Vòng hợp chất 2              あいず 合図     Dấu hiệu, tín hiệu 3              あかちんさいがい        赤チン災害  &n.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC
1   縫い止め May chặn 2 ぬいもの 縫い物 Đồ khâu tay 3 ここち 心地 thoải mái、dễ chịu 4 コバ   Mí 5 ハトメあな ハトメ穴 Khuyết đầu trò 6 カン   móc 7 カフス   Măng séc 8 みかえし みかえし Nẹp đỡ 9 .. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 1
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc - P1 1. Áo bó: カットソー 2. Áo bơ lu zong, áo chui đầu của phụ nữ: ブルゾン 3. Áo liền quần: ツナギ 4. Áo mùa đông, áo ấm: 防寒着(ぼうかんぎ) 5. Áo nịt ngực: ブラジャー 6. Áo nữ: スモック 7. Áo quần may sẵn: 既成服 きせい 8. Áo sơ mi: Yシャツ 9. Áo sơ mi: シャツ 10. Áo thun    T: シャツ 11. Áo zile: チョッキ 12. Bàn cắt vải: 裁断台(さいだんだ.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP
Từ vựng tiếng Nhật ngành nông nghiệp みがなる   実がなる (miganaru)  Ra trái みのならないき   実のならない木  (minonaraiki)  Cây thuộc loại không ra trái なえ   苗  (nae)  Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm  トマトの  苗  (tomutomo)   Cây cà chua con.  なえぎ   苗木   (naegi)  Cây giống, vườn ươm き  木  .. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH THỦY SẢN
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thủy sản + 鮪(まぐろ): cá ngừ + サーモン: cá hồi + 鮭(さけ): cá hồi + 鯛(たい): cá điêu hồng + さば:cá thu + あじ: cá nục + 鰤(ぶり):cá cam Nhật (loại tự nhiên) + はまち:cá cam Nhật +勘八(かんぱち): cá cam + 鰯(いわし): cá mòi + 鮃(ひらめ):cá lưỡi trâu + 河豚(ふぐ):cá nóc + 柳葉魚(しさも):cá trứng Nhật Bản + ホッケ: cá thu + サヨリ: cá Sayori Nhật Bản + 鰈(かいれ):cá bơn .. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm qua bao bì các sản phẩm
1. 種類別名称 /Shurui betsu meishō/ : Tên theo chủng loại sản phẩm 2. 商品名 /Shōhin-mei/ : Tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei) 3. 栄養成分 /Eiyō seibun/ : Thành phần dinh dưỡng 4. 保存方法 /hozonhouhou/ : Cách bảo quản 5. 内容量 /Naiyōryō/ : Trọng lượng tịnh 6. 成分 /seibun/ : Thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chín.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Xây Dựng phần 2
    STT Tiếng Nhật Hiragana Romaji Tiếng Việt 1 階段 かいだん kaidan Bậc thang 2 図面 ずめん zumen Bản vẽ 3 .. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện   電気(でんき): Điện 電器(でんき): Đồ điện 電気代(でんきだい): Tiền điện 電極(でんきょく): Điện cực 電力(でんりょく): Điện lực 低電圧(ていでんあつ): Điện thế thấp 高電圧(こうでんあつ): Điện cao thế 発電機(はつでんき): Máy phát điện 火力伝所(かりょくでんじょ): Nhà máy nhiệt điện 力(ちから): Công suất 周波数(しゅうはすう): T.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp   1. 産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp   2. インダクタンス : Biến thế   3. カップリングコンデンサ: Tụ điện   4. コイル: Cuộn dây đồng   5. コンデンサ: Linh kiện, tụ   6. コンセント: Phích cắm   7. 速さ: Sự nhanh chóng   8. でんば/電場: Điện trường   9. でんばのつよさ/.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện cơ
電気(でんき): Điện 電器(でんき): Đồ điện 電気代(でんきだい): Tiền điện 電極(でんきょく): Điện cực 電力(でんりょく): Điện lực 低電圧(ていでんあつ): Điện thế thấp 高電圧(こうでんあつ): Điện cao thế 発電機(はつでんき): Máy phát điện 火力伝所(かりょくでんじょ): Nhà máy nhiệt điện 力(ちから): Công suất 周波数(しゅうはすう): Tần số アース: Nối đất アース線: Dây điện âm IC (あいしー) トランス: Máy biến áp 電動機(でんどうき): Mô tơ điện スイッチ: Cô.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa  圧着工具 Acchaku kougu Kìm bấm  圧着スリープ Acchaku surīpu Kìm bấm đầu cốt tròn  圧着端子 Acchaku tanshi Đầu cốt アノード Anōdo Cực dương アンペア Anpea  Đơn vị đo dòng điện アース&nb.. [Chi tiết]
Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành đóng gói
STT Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa 1 梱包材 こんぽうざい Danh từ nguyên liệu đóng gói この梱包材が断熱機能を担っている 2 マスク   Danh từ khẩu trang 彼が外出時には必ずマスクを着用します 3 テープ   Danh từ băng dính 私はテープを買います 4 サイズ   Da.. [Chi tiết]
 
X
E

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ GIÁO DỤC VIETGROUP 

Trụ sở: 33 Bùi Quang Là, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Bộ phận Công nghệ: 35 Nguyễn Thông, Phường 7, Quận 3, TP.HCM

Tel: 02862705057; Fax: 02862705056; Email: contact@vietgroup.com.au; Fanpage: Vietgroup Edu

Vietgroup Edu © 2025 Cài đặt bởi WebsiteGiaSoc

BACK TO TOP