Media

Fanpage - Facebook: Vietgroup Edu

video

Liên hệ tư vấn
Họ Tên:
E-Mail:
Điện thoại:
Nội dung đăng kí:

Hỗ trợ trực tuyến: Click  Hỗ trợ 

Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner Banner

XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG

Danh mục con

Hiện:
Tìm theo:
TUYỂN DỤNG KỸ SƯ ĐI LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
ĐƠN HÀNG KỸ SƯ  VẬN HÀNH MÁY LASER VÀ ĐÓNG GÓI THÀNH PHẨM   TUYỂN 05 NAM KỸ SƯ Điều kiện tuyển dụng: - Độ tuổi: Nam: 22 - 35 tuổi - Trình độ: Tốt nghiệp đại học các ngành liên quan đến cơ khí, ô tô, điện, kỹ thuật điện, tự động hóa, cơ điện tử. - Nhận lại thực tập sinh đã di nhật về nước có khai bằng. - Số lượng cần tuyển: 05 .. [Chi tiết]
TUYỂN THỰC TẬP SINH CHẾ TẠO LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
TUYỂN THỰC TẬP SINH CHẾ TẠO LINH KIỆN ĐIỆN TỬ * Điều kiện tuyển dụng:  - Độ tuổi: Nam/Nữ : 20 - 30 - Trình độ: Tốt nghiệp cấp 2 trở lên. - Thị lực: Tốt - Số lượng cần tuyển: 10 Nam + 10 Nữ  -------------------------------------------------------- ** Chế độ phúc lợi: - Lương cơ bản: 160,000 Yên/ tháng (phụ cấp theo ca + phụ cấp làm thêm) - Tiề.. [Chi tiết]
KỸ NĂNG SỐNG LÀ GÌ? Có nhiều quan điểm khác nhau về kỹ năng sống: – Theo quan niệm của tổ chức văn hóa, khoa học giáo dục của Liên Hiệp Quốc (UNESCO): Kỹ năng sống là năng lực cá nhân để thực hiện đầy đủ các chức năng và tham gia vào cuộc sống hàng ngày. – Theo quan niệm của tổ chức y tế thế giới (WHO): Kỹ năng sống là những kỹ năng mang tính tâm lý xã hội và.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT NGÀNH IT (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)
Từ vựng tiếng Nhật về cơ sở dữ liệu 1. データベース  (DB): Cơ sở dữ liệu (database) 2. テーブル: Bảng (table) 3. 外部キー  (FK): Khóa ngoại. 4. エンティティ  (実体): entity 5. 主キー  (PK): Khóa chính. 6. コラム (列) : Cột 7. 行: Hàng 8. レコード: Dữ liệu (record) 9. フィルード: Trường, miền, phạm vi (field) 10. リレーショナル: Có quan hệ .. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT NGÀNH LẮP RÁP - ĐIỆN TỬ
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành lắp ráp linh kiện điện tử: 1. 圧着工具 Acchaku kougu Kìm bấm 2. 圧着スリープ Acchaku surīpu Kìm bấm đầu cốt tròn 3. 圧着端子 Acchaku tanshi Đầu cốt 4. アノード Anōdo Cực dương 5. アンペア Anpea Đơn vị đo dòng điện 6. アース āsu Sự nối đất, tiếp đất 7. バイアス Baiasu Mạch điện 8. バッテリ Batteri Pin, ác quy 9. ビス Bisu Đinh ốc 10. ボール盤 Bōru ban Máy .. [Chi tiết]
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT NGÀNH THỰC PHẨM TÊN CÁC MÓN ĂN
Từ vựng tiếng nhật ngành thực phẩm 商品名 /Shōhin-mei/ : tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei) 栄養成分 /Eiyō seibun/ : thành phần dinh dưỡng 保存方法 /hozonhouhou/ : cách bảo quản 内容量 /Naiyōryō/ : trọng lượng tịnh 成分 /seibun/ : thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chính (chủ yếu) hay 栄養成分 (Eiyō seibun): thành ph.. [Chi tiết]
TỔNG HỢP 100 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
1.コンデンサ: Linh kiện, tụ 2. インダクタンス : Biến thế 3. カップリングコンデンサ: Tụ điện 4. コイル: Cuộn dây đồng 5. 産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp 6. コンセント: Phích cắm 7. 速さ: Sự nhanh chóng 8. でんば/電場: Điện trường 9. でんばのつよさ/電場の強さ: Cường độ điện trường 10. でんばのおおきさ/電場の大きさ: Độ lớn của điện trường 11. いどう/移動: Di động 12. げんし/原子: Nguyên tử 13. しつりょう/質量: Chất lượng .. [Chi tiết]
TỔNG HỢP 12 MẪU CÂU XIN LỖI DÙNG NHIỀU TRONG TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP
  STT Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa 1 すみません Sumimasen Xin lỗi 2 ごめんなさい Gomennasai Xin lỗi 3 私のせいです Watashi no seidesu Đó là l.. [Chi tiết]
Tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngành nông nghiệp phần 3
1 ねったいしょくぶつ 熱帯植物 Thực vật miền nhiệt đới 2 しょくぶつえん 植物園 Vườn bách thảo 3 しょくぶつがく 植物学 Thực vật học 4 しょくぶつさいしゅう 植物採集 Sưu tầm mẫu th.. [Chi tiết]
TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ 1. いちらんあつりょくすいっち/圧力スイッチ: Công tắc điện áp 2. あつりょくかく/追加: Sự thêm vào 3. ひらく/圧力角: Góc chịu áp lực, góc ép 4. あつでんげんしょう/圧電現象: Hiện tượng áp điện 5. 穴あけく: Khoan lỗ 6. あっしゅくコイルばね/圧縮コイルばね: Sự đàn hồi cuộn dây nén hoặc lò xo cuộn nén 7. あっしゅくくうき/圧縮空気: Khí nén, khí ép 8. あつりょくせいぎょべ/圧力制御弁: Van điều chỉnh điện áp 9... [Chi tiết]
Kể từ tháng 3 năm nay, Nhật Bản đã nới lỏng những biện pháp kiểm soát biên giới và có kế hoạch tăng gấp đôi số lượng người nước ngoài đến nước này từ 10.000 người lên 20.000 người/ngày, bắt đầu từ ngày 1/6. Thủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio đã công bố kế hoạch trên trong ngày 26/5. Theo thông báo, chính phủ Nhật Bản cũng sẽ nới lỏng quy định xét nghiệm và cách ly, chia cá.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ IC(あいし)    Vòng hợp chất 合図     あいず Dấu hiệu, tín hiệu 赤チン災害       あかちんさいがい     lỗi nhỏ 赤チン あかチン           Thuốc đỏ 亜鉛     あえん Kẽm, mạ kẽm 悪影響 あくえいきょう     &nb.. [Chi tiết]
Từ vựng chuyên ngành Hàn
順番 日本語 読み方 ベトナム語 1 溶接 ようせつ Hàn 2 マグ溶接 マグようせつ Hàn MAG 3 チグ Hàn tích 4 ミグ Hàn MIG 5 圧接 あっせつ Hàn áp lực 6 アーク Hàn hồ quang 7 半自動アーク はんじどうアーク Hàn hồ quang bán tự động 8 被服アーク ひふく Hàn hồ quang bằng que bọc 10 溶接機 ようせつき Máy hàn 11 電源 でんげん Hàn điện 12 溶接棒 ようせつぼう Que hàn 13 パネル Hộp điều khiển 14 トーチ Tay hàn 15 アース Dây mát 16 アルゴン Khí nén 17 開先面 かいさきめん Bề mặt rãn.. [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH HỌC
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành  học  こうこがく 考古学   :   Ngành khảo cổ かんきょうかがく 環境科学   :   Ngành môi trường コンピューターこうがく コンピューター工学 :  Ngành tin học てんもんがく 天文学    :  Ngành thiên văn học ぶつりがく 物理学    :   Vật lý học かがく 化学   :   Ngành hóa học やくがく .. [Chi tiết]
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠN DÀNH CHO THỰC TẬP SINH, KỸ SƯ
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠN DÀNH CHO THỰC TẬP SINH, KỸ SƯ ホテル: Khách sạn スイート: Phòng khách sạn チェックイン: Nhận phòng チェックアウト: Trả phòng 予約 ( よやく): Đặt trước 部屋番号 (へやば んごう): Số phòng 満室 (まんしつ): Kín phòng 空室 (くうしつ): Còn phòng 荷物 (にもつ): Hành lí  駐車場 (ちゅうしゃじょう): Bãi để xe ろうか: Hành lang  階段 (かいだん): Cầu thang  エレベーター: Thang máy 受付(.. [Chi tiết]
 
X
E

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ GIÁO DỤC VIETGROUP 

Trụ sở: 33 Bùi Quang Là, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Bộ phận Công nghệ: 35 Nguyễn Thông, Phường 7, Quận 3, TP.HCM

Tel: 02862705057; Fax: 02862705056; Email: contact@vietgroup.com.au; Fanpage: Vietgroup Edu

Vietgroup Edu © 2024 Cài đặt bởi WebsiteGiaSoc

BACK TO TOP